TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

getting

sự thu được

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự thu thập

 
Tự điển Dầu Khí

sự bóc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lợi nhuận

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

getting

getting

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stoping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

work

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

getting

Abbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hereingewinnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verhauen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verhieb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

getting

abattage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dépilage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It is noon, and Besso has talked his friend into leaving the office and getting some air.

Lúc ấy giữa trưa và Besso đã thuyết phục được bạn mình ra khỏi văn phòng để hít thở khong khí trong lành.

For one, perhaps The Old One is not interested in getting close to his creations, intelligent or not.

Anh chỉ ra trước hết có lẽ “Ông già” chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.

Shopkeepers are dropping their awnings and getting out their bicycles. From a second-floor window, a mother calls to her daughter to come home and prepare dinner.

Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu. Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.

They yearn to capture a single minute at the breakfast table drinking tea, or a moment when a grandchild is stuck getting out of her costume, or an afternoon when the winter sun reflects off the snow and floods the music room with light.

Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

getting,stoping,work /SCIENCE/

[DE] Abbau; Hereingewinnung; Verhauen; Verhieb

[EN] getting; stoping; work

[FR] abattage; dépilage

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

getting

sự bóc (than); lợi nhuận, sự thu được

Tự điển Dầu Khí

getting

o   sự thu được, sự thu thập