Việt
sự thu được
sự thu thập
sự bóc
lợi nhuận
Anh
getting
stoping
work
Đức
Abbau
Hereingewinnung
Verhauen
Verhieb
Pháp
abattage
dépilage
It is noon, and Besso has talked his friend into leaving the office and getting some air.
Lúc ấy giữa trưa và Besso đã thuyết phục được bạn mình ra khỏi văn phòng để hít thở khong khí trong lành.
For one, perhaps The Old One is not interested in getting close to his creations, intelligent or not.
Anh chỉ ra trước hết có lẽ “Ông già” chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.
Shopkeepers are dropping their awnings and getting out their bicycles. From a second-floor window, a mother calls to her daughter to come home and prepare dinner.
Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu. Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.
They yearn to capture a single minute at the breakfast table drinking tea, or a moment when a grandchild is stuck getting out of her costume, or an afternoon when the winter sun reflects off the snow and floods the music room with light.
Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.
getting,stoping,work /SCIENCE/
[DE] Abbau; Hereingewinnung; Verhauen; Verhieb
[EN] getting; stoping; work
[FR] abattage; dépilage
sự bóc (than); lợi nhuận, sự thu được
o sự thu được, sự thu thập