TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verhauen

verhaute vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh đập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết sai nhiều lỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoang phí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu phí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verhauen

getting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stoping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

work

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

verhauen

verhauen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hereingewinnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verhieb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

verhauen

abattage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dépilage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Nachbarskin der haben den Jungen verhauen

những đứa trẻ nhà hàng xóm đã đánh thằng bé.

er hat den ganzen Lohn in einer Nacht verhauen

hắn đã tiều phi cả tháng lương trong một đèm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abbau,Hereingewinnung,Verhauen,Verhieb /SCIENCE/

[DE] Abbau; Hereingewinnung; Verhauen; Verhieb

[EN] getting; stoping; work

[FR] abattage; dépilage

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verhauen /(unr. V.; hat) (ugs.)/

đánh đập; nện; dần; thụi; đấm;

die Nachbarskin der haben den Jungen verhauen : những đứa trẻ nhà hàng xóm đã đánh thằng bé.

verhauen /(unr. V.; hat) (ugs.)/

viết sai nhiều lỗi;

verhauen /(unr. V.; hat) (ugs.)/

tính sai; tính nhầm (sich verrechnen, verkalkulieren);

verhauen /(unr. V.; hat) (ugs.)/

hoang phí; tiêu phí;

er hat den ganzen Lohn in einer Nacht verhauen : hắn đã tiều phi cả tháng lương trong một đèm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verhauen /(impf/

(impf verhaute) 1. [bịl hổng (khi chặt); 2. [bij hỏng, hư hỏng, hoang phí, tiêu phí; 3. đánh đập, nện, choảng, dần, thụi, đấm, giã, giọt; ục; 4. rào, rào giậu, quây lại; 5. (mỏ) khai thác, khai khoáng, khai mỏ, đào được;