eben /[’e:ban] (Adj.)/
nhẵn;
phẳng (glatt, geeb net);
flächig /(Adj.)/
phẳng;
dẹt;
glatt /[glat] (Adj.; -er, -este, ugs.: glätter, glätteste)/
nhẵn;
phẳng;
bằng phẳng;
là (ủi) cái gì cho thẳng thớm : etw. glatt bügeln chải tóc mình cho thẳng : sich (Dat.) die Haare glatt käm men mài nhẵn một vật' , die Wäsche glatt legen: trải đồ cho thẳng : etw. glatt schleifen một gương mặt cạo râu nhẵn nhụi : ein glatt rasiertes Gesicht tóc thẳng, tóc suôn : Haare da mịn. : glatte Haut
flach /[flax] (Adj.)/
bằng;
phẳng;
bằng phẳng (eben);
một khu đất bằng phẳng : ein flaches Gelände nằm sóng soài. : sich flach hinlegen
Haumesser /das/
dao rựa;
dao đốn;
phảng (Buschmesser);
Platzregen,platt /[plat] (Adj.; -er, este)/
bằng;
phẳng;
dẹt;
bẹt (flach);
mảnh đất bằng phẳng : plattes Land
plan /[pla:n] (Adj.) (bes. Fachspr.)/
bằng;
phẳng;
dẹt;
phẳng phiu (eben, nicht gewölbt);
Hackmesser /das/
phảng;
dao phạt (cây, bụi rậm);
dao phay;
dao rựa (Buschmesser);
Sense /[’zenza], die; -, -n/
cái phạng;
cái hái hớt cỏ;
(tiếng lóng) thế là đủ rồi ' : jetzt ist aber Sense!