TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chẩn

chẩn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sờ nắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

của bố thí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phẳng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ngang bống

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

chẩn

even

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

chẩn

untersuchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chẩn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

helfen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hilfe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

palpieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gnadenbrot

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fehlerdiagnose.

Chẩn đoán lỗi.

v Fehlerdiagnose

Chẩn đoán lỗi

Diagnosemöglichkeiten:

Kiểm tra & Chẩn đoán:

Eigendiagnose.

Tự chẩn đoán lỗi.

Das Fahrzeugdiagnose-System verfügt in vielen Fällen über die Möglichkeit der sog. Telediagnose (Ferndiagnose).

Trong nhiều trường hợp, hệ thống chẩn đoán xe cho phép chẩn đoán từ xa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bei j-m das Gnadenbrot éssen

ăn trực, ăn báo cô

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

even

chẩn, bằng, phẳng, ngang bống

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gnadenbrot /n -(e)s/

chẩn, của bố thí; bei j-m das Gnadenbrot éssen ăn trực, ăn báo cô ở nhà ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

palpieren /(sw. V.; hat) (Med.)/

sờ nắn; chẩn;

Từ điển tiếng việt

chẩn

- 1 đgt. Cứu giúp người nghèo đói hoặc bị nạn bằng cách cấp phát tiền gạo, thức ăn: phát chẩn lĩnh chẩn.< br> - 2 đgt. Xem xét, phát hiện bệnh để lên phương án chữa trị: chẩn bệnh hội chẩn các bác sĩ.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chẩn

xác định, chẩn bịnh, chẩn đoán, chẩn mạch; trợ giúp, chẩn bần, chẩn tế; lấy bớt, chẩn bớt tiền lương, bịnh ban chẩn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chẩn

1) (y) untersuchen vt; chẩn bệnh eine Diagnose stellen, untersuchen vt, diagnostizieren vt;

2) (giúp đỡ) helfen vt, Hilfe f; phát chẩn Almosen verteilen chẩn bän wohltätig sein, Armen helfen chẩn cấp jmdn erweisen vt, kostenlos geben, unentgeltlich geben