untersuchen /(sw. V.; hat)/
nghiên cứu;
khảo cứu;
khảo sát;
xem xét;
die gesell schaftlichen Verhältnisse untersuchen : tìm hiểu các mối quan hệ xã hội.
untersuchen /(sw. V.; hat)/
phân tích;
xác định thành phần (hóa học);
das Blut auf Zucker untersuchen : xác định lượng đường trong máu.
untersuchen /(sw. V.; hat)/
(bác sĩ) khám bệnh;
xem xét (vết thương V V );
einen Patienten gründlich untersuchen : khám kỹ lưdng một bệnh nhân.
untersuchen /(sw. V.; hat)/
xem xét;
điều tra;
einen Verkehrsunfall untersuchen : điều tra một tai nạn giao thông.
untersuchen /(sw. V.; hat)/
lục soát;
khám xét [auf + Akk /nach + Dat : tìm cái gì];
jmds. Gepäck untersuchen : lục soát hành lý của ai die Soldaten untersuchten die Fahrzeuge auf/nach Waffen : binh lính lục soát xe cộ để tìm kiểm vũ khí.
untersuchen /(sw. V.; hat)/
kiểm tra [auf + Akk : về ];
das Auto auf seine Verkehrssicherheit [hin] untersuchen : kiểm tra độ an toàn giao thông của ô tô.