Việt
phân tích
xác định thành phần
Đức
untersuchen
Sie wird zur Bestimmung des Sauerstoffanteils im Abgas über einen weiten l-Bereich verwendet.
Cảm biến cho phép xác định thành phần oxy trong khí thải trên một dải rộng.
Bestimmung des Schwefel- und des Kohlenstoffgehaltes in Stahl nach Holthaus-Senthe
Xác định thành phần lưu huỳnh và carbon trong thép bằng phương pháp của Holthaus-Senthe
Es wird festgestellt, welcher Massenanteil des Schüttgutes größer ist als eine bestimmte Grenzkorngröße.
Dùng để xác định thành phần khối lượng hạt lớn hơn một kích cỡ nhất định, t.d. d50 = 1 mm có nghĩa là
Somit lassen sich die Massenanteile der einzelnen Elemente in einer Verbindung wie in folgendem Beispiel ermitteln: Stoffmenge ni
1023 hạt) cho mỗi hóa chất. Do đó ta có thể xác định thành phần khối lượng các nguyên tố trong một hóa chất theo t.d. sau:
Die Zählnummer legt innerhalb der Sortenklasse einen ganz bestimmten Werkstoff genau definierter Zusammensetzung fest (ohne Systematik).
Số đếm xác định thành phần hóa học đã quy định chính xác của một vật liệu nhất định trong các thể loại (không theo hệ phân loại).
das Blut auf Zucker untersuchen
xác định lượng đường trong máu.
untersuchen /(sw. V.; hat)/
phân tích; xác định thành phần (hóa học);
xác định lượng đường trong máu. : das Blut auf Zucker untersuchen