étudier
étudier [etydje] I. V. tr. dir. [1] 1. (S. comp.) Học, học tập. Etudier jour et nuit: Học ngày học dêm. 2. Tìm hiểu, nghiên cứu. Etudier un phénomène: Nghiên cứu một hiện tượng. > Xem xét, nghiên cứu. Etudier un projet: Nghiên cứu một dề án. -Chuẩn bị, nghiền ngẫm. Il a bien étudié son affaire: Nó dã chuẩn bi kỹ cho công viêc. 3. Chú tâm học hỏi nghiên cúu. Etudier le droit: Nghiên cứu về luật. n. V. pron. 1. Réíl. Tự xét mình, tự vấn. Connaître les autres, c’est d’abord s’étudier: Để hiểu nguôi, trưóc hết phải xét mình. -Khinh II s’étudie: Nó tự chăm chút, làm kiểu làm dáng quá đáng. 2. Récipr. Xem xét, tìm hiểu. Ils s’étudient l’un l’autre: Họ tìm hiểu lẫn nhau.