eben /[’e:ban] (Adj.)/
bằng phẳng (gleich mäßig flach);
eben /[’e:ban] (Adj.)/
nhẵn;
phẳng (glatt, geeb net);
eben /[’e:ban] (Adj.)/
(veraltend) đều đều;
êm dịu (gleich- mäßig);
Eben /bild, das (geh.)/
sự giông nhau;
hình dáng giông nhau;
vẻ bề ngoài giông nhau;
ganz jmds. Ebenbild sein : giống y như ai.
eben /da.her (Pronominaladv.)/
chính từ đó (genau daher);
Eben /holz, das; -es, ...hölzer/
gỗ mun;
eben /SO (Adv.)/
cũng như vậy;
cũng như thế;
bằng nhau;
hier gibt es ebenso gute Straßen : ở đây cũng có những con đường tốt như thế.