TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

plat

flat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

smooth

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
acier plat

flat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flat bar

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flat steel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

plat

Ebbe

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

eben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

flach

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

fad

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
acier plat

Flacheisen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flachstab

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flachstahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

plat

plat

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plate

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

éteint

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
acier plat

acier plat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mettre les petits plats dans les grands

Làm tiêc lớn de đãi khách.

Un plat de frites, de moules

Một dĩa khoai tây rán, một dĩa vẹm.

plat pays

Miền Flandre (Pháp).

Assiette plate

Đĩa bẹt, dĩa nông.

par ext. être plate

Ngực dẹt, ngục lép.

Angle plat

Góc bẹt (180°). 4.

Souliers plats

Giày dế thấp.

Style plat

Lòi văn nhạt nhẽo.

Etre plat devant ses supérieurs

Xun xoe trưóc cấp trên.

Le plat de la main

Mặt bẹt

Les plats et le dos d’un volume

Các mặt bìa và gáy môt cuốn sách.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plat,éteint /INDUSTRY-CHEM/

[DE] fad; schal

[EN] flat; smooth

[FR] plat; éteint

plat,éteint /TECH/

[DE] fad; schal

[EN] flat; smooth

[FR] plat; éteint

acier plat,plat /INDUSTRY-METAL/

[DE] Flacheisen; Flachstab; Flachstahl

[EN] flat; flat bar; flat steel

[FR] acier plat; plat

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

plat

plat

Ebbe, eben, flach

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plat

plat [pla] n. m. 1. Đĩa lớn, đĩa bàn. Plat à poisson: Đĩa cá. > Œufs au plat, sur le plat: Trúng " ốp la" . > Loc. Bóng Mettre les petits plats dans les grands: Làm tiêc lớn de đãi khách. -Thân Mettre les pieds dans le plat: Phạm một sự vụng về; nói không kiêng nể dề dặt. 2. Thúc ăn (đụng trong đĩa). Un plat de frites, de moules: Một dĩa khoai tây rán, một dĩa vẹm. 3. Món ăn (trong thục đon). Passons au plat suivant: Chúng ta hãy sang món tiếp. -Plat de viande: Món thịt. Plat garni: Món thịt hoặc cá kềm rau. Plat du jour: Món ăn trong ngày. t> Plat de résistance: Món ăn chủ lục. 4. Bóng, Thân Faire (tout) un plat d’une chose: Làm to chuyện một điều gì! 5. Plat à barbe: Chậu con đụng râu (xua thợ cạo hay dùng).

plat,plate

plat, plate [pla, plat] adj. và n. A. adj. I. Bằng, bằng phang. Terrain plat: Đất bằng. Bateau à fond plat: Thuyền dáy bằng. Pays plat: Xứ dất bằng phấng. -Spécial. Le plat pays: Miền Flandre (Pháp). 2. Có đáy băng; không sâu. Assiette plate: Đĩa bẹt, dĩa nông. Vẹt, dẹt, bẹt (khống lồi). Pommettes plates: Gò má dẹt, gò má phang. Cheveux plats: Tóc chải det. Avoir la poitrine plate, và par ext. être plate: Ngực dẹt, ngục lép. > HÌNH Angle plat: Góc bẹt (180°). 4. Dẹt (mỏng, ít bề dày). Poissons plats: Cá dẹt. Sa bourse est plate: Túi rỗng. -Thấp. Talons plats: Gót thấp. Par ext. Souliers plats: Giày dế thấp. loc. adv. À plat: Nằm ngang, theo bề mặt. Ranger des livres, des disques, à plat: xếp sách, xếp dĩa theo bề mặt, xếp sách xếp dĩa dặt nằm. > Pneu à plat: Lốp xẹp. > A plat ventre: Nằm sấp. Bóng Etre à plat ventre devant qqn: Quy lụy ai; khúm núm truớc mặt ai. Faire du plat à qqn: Nịnh hót ai. Faire du plat à une femme: Tán tỉnh công khai một phụ nữ. II. 1. Nhạt nhẽo, không cá tính. Style plat: Lòi văn nhạt nhẽo. Nhạt, không có vị gì. Un vin plat: Môt thứ rượu nho nhạt phèo. > Eau plate: Nưóc nhạt (không có ga). 3. Khúm núm, xun xoe. Etre plat devant ses supérieurs: Xun xoe trưóc cấp trên. B. n. m. 1. Mặt bẹt. Le plat de la main: Mặt bẹt của bàn tay; mặt bàn tay. Le plat d’une lame: Mặt bẹt một luỡi dao. 2. Mặt bìa (sách). Les plats et le dos d’un volume: Các mặt bìa và gáy môt cuốn sách. 3. KÏ Lá thép đã luyện.