plate
plate [plat] n. f. 1. KHCÔ Mảnh của bộ áo giáp. 2. Xuồng đáy bằng.
plat,plate
plat, plate [pla, plat] adj. và n. A. adj. I. Bằng, bằng phang. Terrain plat: Đất bằng. Bateau à fond plat: Thuyền dáy bằng. Pays plat: Xứ dất bằng phấng. -Spécial. Le plat pays: Miền Flandre (Pháp). 2. Có đáy băng; không sâu. Assiette plate: Đĩa bẹt, dĩa nông. Vẹt, dẹt, bẹt (khống lồi). Pommettes plates: Gò má dẹt, gò má phang. Cheveux plats: Tóc chải det. Avoir la poitrine plate, và par ext. être plate: Ngực dẹt, ngục lép. > HÌNH Angle plat: Góc bẹt (180°). 4. Dẹt (mỏng, ít bề dày). Poissons plats: Cá dẹt. Sa bourse est plate: Túi rỗng. -Thấp. Talons plats: Gót thấp. Par ext. Souliers plats: Giày dế thấp. loc. adv. À plat: Nằm ngang, theo bề mặt. Ranger des livres, des disques, à plat: xếp sách, xếp dĩa theo bề mặt, xếp sách xếp dĩa dặt nằm. > Pneu à plat: Lốp xẹp. > A plat ventre: Nằm sấp. Bóng Etre à plat ventre devant qqn: Quy lụy ai; khúm núm truớc mặt ai. Faire du plat à qqn: Nịnh hót ai. Faire du plat à une femme: Tán tỉnh công khai một phụ nữ. II. 1. Nhạt nhẽo, không cá tính. Style plat: Lòi văn nhạt nhẽo. Nhạt, không có vị gì. Un vin plat: Môt thứ rượu nho nhạt phèo. > Eau plate: Nưóc nhạt (không có ga). 3. Khúm núm, xun xoe. Etre plat devant ses supérieurs: Xun xoe trưóc cấp trên. B. n. m. 1. Mặt bẹt. Le plat de la main: Mặt bẹt của bàn tay; mặt bàn tay. Le plat d’une lame: Mặt bẹt một luỡi dao. 2. Mặt bìa (sách). Les plats et le dos d’un volume: Các mặt bìa và gáy môt cuốn sách. 3. KÏ Lá thép đã luyện.