monoton /a/
đều đều, đơn điệu, buồn tẻ; (toán) đều.
einförmig /a/
đơn diệu, độc điệu, đều đều, không thay đổi.
eintönig /a/
đều đều, đơn điệu, độc điệu, không thay đổi.
klar
lall, trong, sáng, quang, trong trẻo, sáng sủa; klar werden 1, sáng ra, quang ra; 2, trỏ nên trong suốt (về dung dịch); éine klar e Stimme giọng nói trong trẻo; 2. dễ hiểu, rõ ràng, rõ; ein klar er Verstand trí tuệ minh mẫn; ein klar er Kopf đầu óc sáng suốt; 3. (hàng hải, máy bay) chuẩn bị (chạy, bay, chiến đấu...); 4. (hàng hải) đều đều (về gió); mit klar em Wind ségeln chạy thuận gió; 5.: klar e Torgelegenheit khả năng thuận lợi ném bóng (bóng nưóc); ♦ j-m klar en Wein éinschenken nói thật, nói hết sự thực; II adv [một cách] sáng sủa, trong trẻo, rõ ràng, dễ hiểu; über etw. (A) ins klar e kommen làm rõ, tìm hiểu, nhận thức, hiểu rõ; sich (D) überj-n, über etw. A) im klar en sein nhận thức rõ, hiểu rõ, có quan điểm rỗ ràng.