TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uni

Bằng phẳng

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

uni

evenness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

plain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

uni

glatt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ebenflächigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ebenheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

eben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

flach

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

uni

uni

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

planéité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

unie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Surface unie

Bề măt bằng phang.

De l’uni

Bằng vải tron.

Mener une vie unie et tranquille

Sống cuộc đòi phang lặng và thanh thẫn.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Uni,planéité

[EN] Evenness

[VI] Bằng phẳng [độ]

[FR] Uni; planéité[CH]

[VI] Đặc trưng của trạng thái làm việc của mặt đường liên quan đến các độ lệch thẳng đứng so với hinhf dạng thiết kế của bề mặt mặt đường. Đo bằng thước dài 3m hoặc viagraph hay bằng các máy đo động.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

uni,unie

uni, ie [yni] adj. (và n. m.) I. Nối, hợp nhất, gắn bó, kết họp, đoàn kết, thống nhất. II. Bằng phang. Surface unie: Bề măt bằng phang. > Tron, không trang trí, chỉ có một màu. Une façade unie: Măt trưóc nhà không trang trí. Un manteau uni: Áo măng tô tron. Etoffe unie: vải tron. > N. m. De l’uni: Bằng vải tron. 2. Cũ hay Văn Bằng phang, phang lặng. Mener une vie unie et tranquille: Sống cuộc đòi phang lặng và thanh thẫn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

uni

uni

eben, flach

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

uni /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] glatt

[EN] plain

[FR] uni

planéité,uni /TECH,BUILDING/

[DE] Ebenflächigkeit; Ebenheit

[EN] evenness

[FR] planéité; uni

planéité,uni

[DE] Ebenflächigkeit; Ebenheit

[EN] evenness

[FR] planéité; uni