uni,unie
uni, ie [yni] adj. (và n. m.) I. Nối, hợp nhất, gắn bó, kết họp, đoàn kết, thống nhất. II. Bằng phang. Surface unie: Bề măt bằng phang. > Tron, không trang trí, chỉ có một màu. Une façade unie: Măt trưóc nhà không trang trí. Un manteau uni: Áo măng tô tron. Etoffe unie: vải tron. > N. m. De l’uni: Bằng vải tron. 2. Cũ hay Văn Bằng phang, phang lặng. Mener une vie unie et tranquille: Sống cuộc đòi phang lặng và thanh thẫn.