TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

unie

uni

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

unie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Surface unie

Bề măt bằng phang.

De l’uni

Bằng vải tron.

Mener une vie unie et tranquille

Sống cuộc đòi phang lặng và thanh thẫn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

uni,unie

uni, ie [yni] adj. (và n. m.) I. Nối, hợp nhất, gắn bó, kết họp, đoàn kết, thống nhất. II. Bằng phang. Surface unie: Bề măt bằng phang. > Tron, không trang trí, chỉ có một màu. Une façade unie: Măt trưóc nhà không trang trí. Un manteau uni: Áo măng tô tron. Etoffe unie: vải tron. > N. m. De l’uni: Bằng vải tron. 2. Cũ hay Văn Bằng phang, phang lặng. Mener une vie unie et tranquille: Sống cuộc đòi phang lặng và thanh thẫn.