plan
plan [plõ] n. m. 1. Mặt phẳng. Plan vertical, horizontal: Mặt phang thẳng đứng, mặt phang nằm ngang. -Plan d’eau: Mặt nuóc. -Plan incliné: Mặt phang nghiêng. Accès en plan incliné: Lối vào theo dường dốc. > Plan de travail: Mặt bằng nấu nưóng (trong bếp). 2. HÌNH Mặt phẳng (hình học). Plans sécants, tangents, perpendiculaires: Các mặt phang cắt nhau, các mặt phang tiếp tuyến, các mặt phang vuông góc. -KỸ Plan de tir: Mặt phăng đường bắn. 3. Hàng, lớp (trong một bức ảnh). Au premier plan, figurait un personnage, à l’arrière-plan quelques arbres: Ở hàng dầu là ảnh một ngưòi, ỏ hàng sau là mấy cây. > Spécial. Phần biểu diễn truóc một bức màn thẳng đúng (ở nhà hát). 4. Bóng Thứ hạng, thứ bậc, hàng. Personnage de premier, de tout premier plan: Nhân vật hàng dầu, nhân vật quan trọng bậc nhất. Mettre deux choses sur le même plan: Đăt hai việc ngang nhau; coi hai việc quan trọng ngang nhau. t> Loc. Sur le plan (+ adj.), sur le plan đe (+ subst.): Về mặt, về phuong diện, trên bình diện. Mesure bénéfique sur le plan des libertés, néfaste sur le plan politique: Biện pháp có loi về mât các quyền tụ- do, nhưng tai hại về mặt chính trị. 5. ÁNH, Đ.ẲNH Bố cục (để chụp, để quay gần hay xa). Gros plan: Sự chụp gần, sự quay gần. 6. Par ext. Đ.ÁNH Lóp cảnh. Découpage d’une séquence plan par plan, dans le scénario: Sự phân cảnh thành từng lóp, trong kịch bản. Plan-séquence: cảnh dài làm thành lóp riêng.
plan
plan [pis] n. m. A. 1. Bản vẽ mặt bằng; bình đồ, hoành đồ. Lever, dresser, tracer un plan: Dựng một bình dồ, vẽ mót binh dồ. > Par ext. Biểu đồ (một cỗ máy, một dụng cụ). 2. Thdụng Bản đồ. Plan de Paris: Bản dồ Paris. Plan du métro: Bản dồ dường xe diện ngầm. B. I. Bóng 1. Bố cục, đề cuông. Plan d’un roman, d’une dissertation, d’un article: BỐ CUC một cuốn tiểu thuyết, một luận văn, một bài báo. 2. THITONG Plan comptable: Quy chê kê toán; kê hoạch kê toán. II. 1. Kê hoạch. Arrêter, exécuter un plan d’action: Ngừng một kế hoạch hành dộng, thục hiện một kế hoạch hành dông. —KTE Plan de redressement: Kế hoạch xây dựng lại, kế hoạch phục hưng (nền kinh tế). > Par ext. Dự án cụ thể, kế hoạch cụ thể. Faire des plans pour l’avenir: Lập các kế hoạch cụ thế cho tưong lai. 2. Spécial. KTÊ Kế hoạch kinh tế. Le Plan: Kế hoạch kinh tế (của một quôc gia). Les objectifs du Plan: Các mục tiêu của kế hoạch. III. En plan, loc. fam. Laisser qqn en plan: Bỏ roi ai (không bận tâm dến nữa). 2. Rester en plan: BỊ ngung, bị treo, bị gác lại.
plan,plane
plan, ane [plõ, an] adj. 1. Bằng phẳng, tron, nhẵn. Surface parfaitement plane: Mặt hoàn toàn phang. 2. Géométrie plane: Hình học phẳng. > HÌNH Angle plan, courbe plane: Góc phắng, dường cong trên mặt phăng.