relevé,relevée
relevé, ée [Rolve, Rlove] adj. và n. I. adj. 1. Vểnh lên, dựng lên. Sourcils relevés: Lông mày dựng ngưọc. 2. Bóng Cao thượng, cao cả. Propos relevés: Chủ dịnh cao thượng. Une société relevée: Một xã hội sang trọng. II. n. m. Bản kê, bản ghi, danh sách. Relevé des sommes dues: Bản kê các sấ nạ. > Relevé d’un plan: Bản ghi một kế hoạch.