TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lecture

ĐỌC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

lecture

reading

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

play back

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

play-back

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

playback

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

replay

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

reproduction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

readout

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sight

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lecture

Lesen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wiedergabe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ablesung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anzeige

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einstellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

lecture

lecture

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

relevé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

visée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Lecture rapide

Phưong pháp dọc nhanh.

Une nouvelle lecture de Marx

Một cách hiểu mói về Marx.

Texte adopté en deuxieme lecture

Văn bản dưọc chấp thuận trong cuộc thảo luận lần thứ hai.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lecture /IT-TECH,TECH/

[DE] Lesen

[EN] reading

[FR] lecture

lecture /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Wiedergabe

[EN] play back; play-back; playback; replay; reproduction

[FR] lecture

lecture /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Ablesung; Anzeige

[EN] readout

[FR] lecture

lecture /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Lesen

[EN] reading

[FR] lecture

lecture,relevé /TECH/

[DE] Ablesung

[EN] reading; readout

[FR] lecture; relevé

lecture,visée

[DE] Ablesung; Einstellung

[EN] reading; sight

[FR] lecture; visée

Từ Điển Tâm Lý

Lecture

[VI] ĐỌC

[FR] Lecture

[EN]

[VI] Biết đọc đi đôi với biết viết (chính tả) là điều kiện tiên quyết để học tập mọi việc trong xã hội ngày nay. Dạy tập đọc như thế nào và vấp váp trong quá trình tập đọc (vụng đọc: dyslexie) là hai vấn đề quan trọng vào bậc nhất trong giáo dục. Thông thường trẻ em sau 6 tuổi mới đủ điều kiện sinh lý và tâm lý để đọc: - Tri giác, mắt thấy tai nghe, đủ sức định hướng trong không gian, đặc biệt, phân biệt rõ bên phải, bên trái mới có thể nhận ra các dạng chữ, các âm giống nhau, nhận ra nhịp điệu đơn giản. Ví như phân biệt b và d, n và u, và q, c và o…, âm t, và đ, ph và v… - Có một từ vựng khá để hiểu nội dung những câu, những từ khi đọc. Chưa đủ các điều kiện trên, tập đọc sẽ rất khó khăn, tốn công vô ích, làm khổ cả thầy lẫn trò. Có hai phương pháp tập đọc: - Một bên lấy âm làm gốc, mỗi âm thể hiện bằng một hay vài chữ cái (vần), đọc lên âm ấy kết hợp với nhìn ra các chữ viết hay in, dần dần nắm được các chữ cái và vần kết lại thành từ và câu; gọi đây là phương pháp tổng hợp (synthétique). - Một bên lấy câu và từ có ý nghĩa, gây hứng thú với trẻ, cho học ngay cả câu, trẻ em nhận ra nhờ một trực giác toàn bộ (globale). Tùy hoàn cảnh hay trường hợp mà vận dụng phương pháp này hay phương pháp khác; chữ viết của ta đơn giản hơn của các nước Âu châu, chính tả ít phức tạp nên phương pháp toàn bộ dễ vận dụng hơn. X. Vụng đọc –dyslexie.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lecture

lecture [le(e)ktyR] n. f. I. 1. Sự đọc. Il aime la lecture et la musique: Anh ta thích dọc sách và thích âm nhạc. Je l’ai appris par la lecture des journaux: Tôi dã biết diều dó qua việc dọc báo chí. > Donner lecture d’un texte: Đọc to môt bài trưóc cử tọa. t> Spécial. Lecture rapide: Phưong pháp dọc nhanh. 2. Sách báo để đọc. Une lecture passionnante: Một cuốn sách mê ly. Tenez, voilà de la lecture: Này, dây là sách phải dọc. 3. Bóng Cách hiểu, cách đọc. Une nouvelle lecture de Marx: Một cách hiểu mói về Marx. 4. Cuộc thảo luận. Texte adopté en deuxieme lecture: Văn bản dưọc chấp thuận trong cuộc thảo luận lần thứ hai. II. 1. KỸ Appareil de mesure à lecture directe: Máy đo đọc trực tiếp. 2. ĐIỆN, TIN Sự đọc giải mã thông tin. > Tête de lecture: Đầu từ. Đồhg lecteur. 3. NGHENHÌN Table de lecture: Máy quay đĩa. Đồng tourne-disque.