TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

relevée

relevé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

relevée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sourcils relevés

Lông mày dựng ngưọc.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

relevé,relevée

relevé, ée [Rolve, Rlove] adj. và n. I. adj. 1. Vểnh lên, dựng lên. Sourcils relevés: Lông mày dựng ngưọc. 2. Bóng Cao thượng, cao cả. Propos relevés: Chủ dịnh cao thượng. Une société relevée: Một xã hội sang trọng. II. n. m. Bản kê, bản ghi, danh sách. Relevé des sommes dues: Bản kê các sấ nạ. > Relevé d’un plan: Bản ghi một kế hoạch.