Việt
phăng
tia nước
dòng nước
đều
Anh
flush
Đức
garade
direkt
unmittelbar
in einem Zug
in einem Satz
in einem Atem.
Hau die Zehe ab: wenn du Königin bist, so brauchst du nicht mehr zu Fuß zu gehen.
Cứ chặt phăng ngón cái đi. Khi con đã là hoàng hậu rồi thì cần gì phải đi bộ nữa.
Da reichte ihr die Mutter ein Messer und sprach: "Hau ein Stück von der Ferse ab: wann du Königin bist, brauchst du nicht mehr zu Fuß gehen.
Bà mẹ đưa cô một con dao và bảo:- Cứ chặt phăng đi một miếng gót chân. Khi con đã là hoàng hậu thì chẳng bao giờ phải đi chân đất nữa.
tia nước, dòng nước, phăng, đều
1) garade (a), direkt (a), unmittelbar (a);
2) in einem Zug, in einem Satz, in einem Atem.