Flach /hang, der/
bờ thoai thoải (Gleithang);
Flach /heit, die; -, -en/
(o Pl ) sự bằng phẳng;
sự bẹt;
Flach /heit, die; -, -en/
(o Pl ) sự thấp;
độ thấp;
Flach /heit, die; -, -en/
(abwertend) (o Pl ) tính tầm thường;
tính nông cạn;
tính vô vị;
Flach /heit, die; -, -en/
(abwertend) lời nói dung tục;
lời nói vô duyên;
lời vô vị;
lời nói nông cạn;
Flach /lãn. der, der; -s, -/
cư dân miền đồng bằng;
Flach /land.ti.ro.ler, der/
(khẩu ngữ, đùa) người không phải là dân miền núi nhưng ăn mặc và cư xử như dân miền núi;
Flach /m an n, der (PL ...männer)/
(khẩu ngữ, đùa) chai rượu dẹt nhỏ có thể nhét gọn vào túi (Taschenflasche);
Flach /m an n, der (PL ...männer)/
(từ lóng) chết;
qua đời;
flach /[flax] (Adj.)/
bằng;
phẳng;
bằng phẳng (eben);
ein flaches Gelände : một khu đất bằng phẳng sich flach hinlegen : nằm sóng soài.
flach /[flax] (Adj.)/
thấp;
bẹt;
tẹt (niedrig);
Schuhe mit flachen Absätzen : giày đế thấp.
flach /[flax] (Adj.)/
nông;
cạn (nicht tief);
flache Teller : những cái đĩa nông ü der Wein schmeckt flach : rượu vang thật nhạt nhẽo.
flach /[flax] (Adj.)/
(abwer- tend) vô duyên;
tầm thường;
nông cạn (oberflächlich, banal);
er ist ein flacher Mensch : hắn là một người nông cạn.
Flach /das; -[e]s, -e (Seemannsspr.)/
chỗ nông;
chỗ cạn (sông, biển );
Flechse,flach /sen [’flaksan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
nói đùa;
nói gạt ai;
trêu ghẹo ai;
er hat nur geflachst : ông ấy chỉ nói đùa thôi.