Việt
bẹt
phẳng
bằng
dẹt
Rộng
loe
thấp
tẹt
bằng phẳng
tháp
phẳng phiu
thẳng tắp
nông
cạn
dung tục
vô vị
Anh
flat
splayed
Đức
flach
platt
Platzregen
Beim Einschlagen des Kerbstiftes wird das geschlitzte Schaftende aufgeweitet.
Khi đóng chốt thì phần cuối thân có rãnh bẹt ra.
v Flachmeißel haben eine breite, gerade Schneide und dienen zur Spanabnahme und zum Trennen.
Đục phẳng (đục dẹt, đục bằng, đục bẹt) có lưỡi cắt rộng, thẳng, sử dụng cho việc lấy phoi và tách rời.
Spreizniete (Bild 3) sind Hohlniete mit geschlitztem Schaftende, in die ein Kerbstift eingesetzt ist.
Đinh tán bung (bẹt) (Hình 3) là đinh tán rỗng có rãnh ở cuối thân, trong đó một chốt có khía được đặt vào.
Wegen der größeren Wärme- und Druckbelastung, besonders im Bereich des Feuersteges, wird für den ersten Kolbenring ein Ringträger eingegossen, wodurch der Verschleiß durch Ausschlagen der Nut herabgesetzt wird.
Vì ứng lực nhiệt và áp suất lớn hơn, nhất là trong khu vực của bờ chắn lửa, nên một vòng bạc lót được đúc vào rãnh của vòng xéc măng đầu tiên, qua đó độ hao mòn do rãnh bị ép bẹt ra được giảm thiểu.
die flach e Hand
lòng bàn tay; 2. tháp, phẳng phiu, thẳng tắp; 3. nông, cạn; ein ~
Schuhe mit flachen Absätzen
giày đế thấp.
plattes Land
mảnh đất bằng phẳng
flach /1 a/
1. bằng, phẳng, dẹt, bẹt, bằng phẳng; ein flach es Schiff tàu đánh bằng; die flach e Hand lòng bàn tay; 2. tháp, phẳng phiu, thẳng tắp; 3. nông, cạn; ein flach er Téller đĩa nông lòng; 4. dung tục, vô vị,
flach /[flax] (Adj.)/
thấp; bẹt; tẹt (niedrig);
giày đế thấp. : Schuhe mit flachen Absätzen
Platzregen,platt /[plat] (Adj.; -er, este)/
bằng; phẳng; dẹt; bẹt (flach);
mảnh đất bằng phẳng : plattes Land
Rộng, bẹt, loe
phẳng; bẹt
flach (a), platt (a)