TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

surface

facing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

area

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

presentation surface

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

flat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

surface

Deckenkarton

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Deckenpapier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flaeche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flaecheninhalt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Darstellungsfläche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Darstellungsoberfläche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flach

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Watt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fläche

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Oberfläche

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

base Basisfläche

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

surface

surface

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

aire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

surface de représentation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

généralement plate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

laissée souvant à nu par la marée descendante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Agent de surface

Tác nhân bề mặt (làm thay dổi tính chất các bề mặt).

Cet appartement a une surface de 100 m 2

Căn hộ này có diện tích 100m 2 . > Surface corrigée.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

surface

surface

Fläche, Oberfläche

surface

surface

base Basisfläche

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

surface /TECH,INDUSTRY/

[DE] Deckenkarton; Deckenpapier

[EN] facing

[FR] surface

aire,surface /INDUSTRY-METAL,BUILDING/

[DE] Flaeche; Flaecheninhalt

[EN] area

[FR] aire; surface

aire,surface

[DE] Flaeche; Flaecheninhalt

[EN] area

[FR] aire; surface

surface,surface de représentation /IT-TECH/

[DE] Darstellungsfläche; Darstellungsoberfläche

[EN] presentation surface

[FR] surface; surface de représentation

généralement plate,laissée souvant à nu par la marée descendante,surface /SCIENCE/

[DE] Flach; Watt

[EN] flat

[FR] généralement plate; laissée souvant à nu par la marée descendante; surface

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

surface

surface [syRfas] n. f. 1. Mặt (phần bên ngoài thấy được của một vật). La surface de la Terre: Mặt đất. Surface brillante d’un meuble: Mặt sáng bóng của đồ đạc. > Spécial, (en loc.) Mặt, mặt nước. Bulles qui éclatent à la surface d’un moût en fermentation: Những cái bọt vỡ ra trên mặt nưóc hèm lên men. Sous-marin qui fait surface: Tàu ngầm nổi lên. -Bóng II a refait surface après une retraite de plusieurs années: Nó lại xuất đầu lộ diện sau nhiều năm ẩn cư. —HOÁ Agent de surface: Tác nhân bề mặt (làm thay dổi tính chất các bề mặt). 2. Bề mặt, diện tích. Cet appartement a une surface de 100 m 2 : Căn hộ này có diện tích 100m 2 . > Surface corrigée. V. corrigé. Surface de vente d’un magasin: Mặt bán hàng của một của hàng; diện tích bày hàng của một cửa hàng. > Grande surface: Cửa hàng có diện tích bày hàng rộng (hon 400m 2 ). > Bóng, Thân Avoir de la surface: Có máu mặt, có ảnh hưởng lón, có địa vị quan trọng. 3. HÌNH Mặt (tập họp những điểm trong không gian có các tọa độ X, y, z, liên kết vói nhau theo phuong trình có dạng fïx, y, z) = 0). Une surface n’a que deux dimensions et peut être considérée comme engendrée par le déplacement d’une courbe: Mot mặt chỉ có hai chiều và có thể coi như là do sự di chuyền của một duòng cong tạo thành. Surface réglée: Mặt do một đuờng thẳng di chuyển tạo thành.