danh từ o diện tích, bề mặt
o vùng, khu vực
o mặt, diện
o phạm vi, tầm
§ abyssal area : vùng biển thẳm
§ annular area : diện tích hình vành khăn
§ bow area : khu vực uốn nếp
§ cathment area : vùng tích tụ nước, diện thu nước
§ cold area : khuc vực lạnh
§ continental area : vùng lục địa
§ coastal area : vùng ven bờ
§ contact area : diện tích tiếp xúc
§ depleted area : khu vực đã khai thác hết
§ developed area : diện tích đã phát triển
§ dissipating area : diện tích hao mòn
§ disturbed area : vùng bị nhiễu
§ drainage area : diện tích tiêu nước, vùng thoát nước
§ faulied area : mặt đứt gãy
§ forested area : khu vực được trông rừng
§ hot area : vùng nóng
§ impingment area : vùng và đập
§ land area : vùng đất liền
§ loaded area : mặt chịu tải
§ low-pressure area : vùng thấp áp
§ mezoseismic area : vùng trung chấn, vùng động đất vừa
§ mining area : vùng mỏ, khu vực khai khoáng
§ no-record area : diện tích không ghi được địa chấn
§ petroliferous area : diện tích chứa dầu
§ proved area : diện tích được xác minh (trữ lượng)
§ remote and inaccesible area : vùng xa xôi hẻo lánh
§ residential area : khu vực nhà ở, khu dân cư
§ settlement area : khu vực định cư
§ subsiding area : diện sụt, vùng sụt lún
§ surface area : diện mặt
§ tideland area : vùng dẽ ngập
§ tributary area : diện tích sông nhánh
§ unexplored area : vùng chưa thăm dò
§ unit area : diện đơn vị
§ unproved area : diện chưa được xác minh (trữ lượng)
§ wide area of knowledge : tầm hiểu biết rộng
§ area of bearing : (kỹ thuật) mặt tảì, mặt đỡ
§ area of no signal reception : vùng không nhận được tín hiệu địa chấn
§ area of subsidence : diện sụt, vùng sụt lún
§ area of truncation : diện bào mòn