région
région [Rejjô] n. f. 1. Miền, khu, vùng (vói diện tích rộng lớn có những nét đặc thù). Les régions polaires: Các miền dịa cực. 2. Vùng, khu (quanh một thành phố, một trọng điểm địa lý). Avoir une maison dans la région de Cassis: Có nhà ở vùng Cassis. Le Vésuve et sa région: Núi lửa Vésuve và uùng phụ cận. 3. Khu (gồm nhiều tỉnh). Régions militaires: Các khu quân sự, các quân khu. La France est divisée en 22 régions de programme: Nưóc Pháp dưọc chia thành 22 khu kế hoạch. 4. Vùng (trên cơ thể). Région pectorale, lombaire, etc: Vùng ngực, vùng thắt lung v.v. 5. Bóng Đỉnh cao (đạt được về mặt khoa học). Les régions supérieures du savoir: Các dỉnh cao của trí thúc. régional, ale, aux. [Rejjonal, o] adj. và n. m. 1. adj. Thuộc vùng, khu, miền. Cuisine, coutumes, parlers régionaux: Cách nấu ăn, tập quán, cách nói của các vùng. 2. n. m. Cü Le régional: Mạng lưới điện thoại trong vùng.