TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

région

region

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

area

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

région

Region

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Bereich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

région

région

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les régions polaires

Các miền dịa cực.

Région pectorale, lombaire, etc

Vùng ngực, vùng thắt lung v.v.

Les régions supérieures du savoir

Các dỉnh cao của trí thúc.

Cuisine, coutumes, parlers régionaux

Cách nấu ăn, tập quán, cách nói của các vùng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

région

région

Region

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

région /SCIENCE,BUILDING/

[DE] Region

[EN] region

[FR] région

région

[DE] Region

[EN] region

[FR] région

région,zone /IT-TECH/

[DE] Bereich

[EN] area

[FR] région; zone

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

région

région [Rejjô] n. f. 1. Miền, khu, vùng (vói diện tích rộng lớn có những nét đặc thù). Les régions polaires: Các miền dịa cực. 2. Vùng, khu (quanh một thành phố, một trọng điểm địa lý). Avoir une maison dans la région de Cassis: Có nhà ở vùng Cassis. Le Vésuve et sa région: Núi lửa Vésuve và uùng phụ cận. 3. Khu (gồm nhiều tỉnh). Régions militaires: Các khu quân sự, các quân khu. La France est divisée en 22 régions de programme: Nưóc Pháp dưọc chia thành 22 khu kế hoạch. 4. Vùng (trên cơ thể). Région pectorale, lombaire, etc: Vùng ngực, vùng thắt lung v.v. 5. Bóng Đỉnh cao (đạt được về mặt khoa học). Les régions supérieures du savoir: Các dỉnh cao của trí thúc. régional, ale, aux. [Rejjonal, o] adj. và n. m. 1. adj. Thuộc vùng, khu, miền. Cuisine, coutumes, parlers régionaux: Cách nấu ăn, tập quán, cách nói của các vùng. 2. n. m. Cü Le régional: Mạng lưới điện thoại trong vùng.