region
1.vùng, miền, khu vực 2.lĩnh vực 3.tầng, lớp ~ of alimentation miề n cung c ấ p, khu vực cung cấp ~ of audibility vùng nghe được ~ of convergence vùng h ội t ụ ~ of divergence vùng phân kỳ ~ of little relief mi ề n địa hình không rõ nét ~ of low dew point mi ền có đ iể m sương thấp ~ of melting miền băng tan ~ of no-relief miền bằng phẳng ~ of thunderstorm activity vùng hoạt động của dông ~ of visibility vùng nhìn thấ y được ~ of youthful topography miền địa hình trẻ active salar ~ vùng mặt trời hoạt động advective ~ vùng bình lưu agro-climate ~ khu vực khí hậu nông nghiệp amphidromic ~ khu vực không triều antiboreal ~ vùng bán cầu nam aphotic ~ miền tối, miền không thấu quang (của đại dương) Aretic ~ miền Bắc cực arid ~ miền khô hạn ascismic ~ miền không chấn, miền không động đất autotal ~ vùng c ự c quang axial ~ phần trục, mặt phẳng trục boreal ~ vùng bán cầu bắc climatic ~ khu vực khí hậu cloudy ~ vùng có mây coal ~ vùng chứa than coastal ~ miền ven bờ comagmatic ~ miền cùng macma convective ~ khu vực đối lưu diaphanous ~ vùng thấu quang dry ~ miền khô hạn eddy ~ miền xoáy tụ epicenter ~ vùng chấn tâm ngoài floristic ~ khu hệ thực vật forecast ~ miền có dự báo fringe ~ vùng giới hạn, vùng biên, vùng mép frontal ~ rìa trước high mountain ~ vùng núi cao humid ~ vùng ẩm ướt hyetal ~ khu vưc mưa nhiều immature ~ đới chưa trưởng thành inaccessible ~ miền không tới được inactive ~ miền không hoạt động intertidal ~ vùng giữa triều ( dải đất ven biển giữa mực triều dâng và mực triều rút) ionospheric ~ vùng quyển điện ly light ~ vùng ánh sáng littoral ~ vùng ven bờ, vùng ven biển loaded ~ vùng chịu tải mature ~ đới trưởng thành (quần thể động vật Dạng rêu) meteorological ~ khu vực khí tượng morphogenetic ~ vùng nguồn gốc hình thái natural synoptic ~ khu vực sinop tự nhiên, khu vực thời tiết tự nhiên north polar ~ vùng Bắc cực oil-bearing ~ vùng chứa dầu palaeoarctic ~ khu cổ Bắc cực peneseismic ~ miền động đất yếu physiographic ~ vùng địa lý tự nhiên pleistoseismic ~ miền cường chấn pleural ~ phần sườn ( ở Bọ ba thuỳ ) polar ~ miền cực prognostic ~ vùng có dự báo radiation ~ vùng bức xạ rainless ~ vùng không mưa Ramsar ~ vùng Ramsar semi-arid ~ vùng nửa khô hạn source ~ (of air mass) vùng phát sinh (của khối khí), vùng hình thành ( của khối khí) source ~ of polar continental air vùng phát sinh của không khí lục địa cực đới spectral ~ vùng quang phổ spray ~ tầng (khí quyển) ngoài cùng storm ~ vùng bão submountain ~ vùng gần núi, vùng trước núi subtropical ~ miền á nhiệt đới tradewind ~ miền tín phong, miền gió mậu dịch transition ~ vùng chuyển tiếp tropical ~ vùng nhiệt đới turbulent ~ vùng có nhiễu loạn zoogeographical ~ khu hệ địa lý động vật