TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

territoire

LÃNH THỔ

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

LÃNH ĐỊA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

territoire

territory

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

land territory

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

region

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

area

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

territoire

Gebiet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Lebensraum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Landgebiet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

territoire

territoire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Territoire

[DE] Gebiet

[EN] region, area

[FR] Territoire

[VI] Lãnh thổ

Từ Điển Tâm Lý

Territoire

[VI] LÃNH ĐỊA, LÃNH THỔ

[FR] Territoire

[EN]

[VI] Nghiên cứu tập tính các thú vật (éthologie) cho thấy, mỗi con vật, mỗi nhóm thú vật đều chiếm riêng một khoảng đất rộng hẹp tùy loại, tùy hoàn cảnh, những con khác không được xâm nhập. Như một bầy khỉ, một đàn chim, một con sói sống trong rừng: đó là lãnh địa (lãnh thổ). Con khác xâm nhập liền bị tấn công, và con vật ở trong lãnh địa của mình bao giờ cũng tỏ ra can đảm, hung hăng hơn là ra ngoài (chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng). Để xác định ranh giới, các thú vật thường dùng những chất có mùi đặc biệt như nước tiểu, hay những chất do những tuyến đặc biệt tiết ra, để cho những con vật khác nhận ra là đã bước vào lãnh địa của con khác (những chất này gọi là phéromone), hoặc dùng tiếng la, tiếng hót để hăm dọa khi có con nào đến gần. Mỗi con người thường cũng tạo ra quanh mình một lãnh địa, tạo ra một khoảng cách (x. từ này) nhất định với những người khác; như vào một phòng họp, phòng ăn, phòng ngủ chiếm lĩnh một góc nào đó, dùng một vài đồ vật như một tấm áo, một tờ báo để đánh dấu ranh giới (như thú vật trên kia); thông qua sự bố trí không gian, chiếm lãnh địa, đánh dấu, có thể tìm hiểu tâm tính con người, như nhận ra tính bề trên hay kẻ dưới , tính hung hăng hay cam phận của một người. Có những khoảng cách gần gũi, thân thể đôi bên tiếp nhau qua mùi vị, da kề da, hay xa, mang tính xã giao hơn, bên là thân, bên là sơ. Khi lãnh địa bị thu hẹp quá mức (chen chúc), con người tiếp nhận quá nhiều cảm kích do người khác, dễ sinh ra nhiễu loạn tâm lý. Lãnh địa của từng người hay của từng nhóm có thể do pháp luật hay tục lệ qui định.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

territoire /SCIENCE,BUILDING/

[DE] Gebiet; Lebensraum

[EN] territory

[FR] territoire

territoire

[DE] Gebiet; Lebensraum

[EN] territory

[FR] territoire

territoire /ENVIR/

[DE] Landgebiet

[EN] land territory

[FR] territoire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

territoire

territoire [tERitwaR] n. m. 1. Địa hạt, quận hạt, lãnh thô. -Spécial. Lãnh thổ quốc gia. Le territoire français, national: Lãnh thố Pháp, lãnh thổ quốc gia Pháp. Territoire de Belfort: Địa hạt Belfort. Sur le territoire de la commune: Trên dịa hạt của xã. > Sự qui hoạch lãnh thổ. 2. ĐỘNG Địa vực (của thú). Ï Vùng xác định. Douleur dans le territoire du nerf sciatique: Đau ỏ vùng dây thần kinh hông. territorial, ale, aux [tERitoRjal, o] adj. 1. (Thuộc) lãnh thổ. Limites territoriales: Giói hạn lãnh thổ. > Eaux territoriales: Lãnh hai. 2. SỬ Armée territoriale, hay, n. f. la territoriale: Quân hậu bị, địa phuong quân. territorialement [tERitoRjalmô] adv. về lãnh thổ.