TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

champ

Lĩnh vực

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

champ

field

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

computer field

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

field intensity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

field strength

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bay

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

switch bay

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

area

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

champ

Feld

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Datenfeld

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Chunk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bereich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gebiet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Feldstärke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schaltfeld

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geltungsbereich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

champ

champ

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cellule d'un poste

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

travée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les fleurs des champs

Hoa đồng nội.

Champ de forces, champ acoustique, champ électrique, champ magnétique

Lực trường, âm trường, diện trường, từ truồng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

champ

champ

Feld, Geltungsbereich

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Champ

[DE] Feld

[EN] field, area

[FR] Champ

[VI] Lĩnh vực

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

champ /SCIENCE/

[DE] Feld

[EN] field

[FR] champ

champ /IT-TECH/

[DE] Datenfeld; Feld

[EN] field

[FR] champ

champ /IT-TECH/

[DE] Chunk

[EN] computer field

[FR] champ

champ /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bereich; Feld; Gebiet

[EN] field

[FR] champ

champ /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Feldstärke

[EN] field intensity; field strength

[FR] champ

cellule d'un poste,champ,travée /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Feld; Schaltfeld

[EN] bay; switch bay

[FR] cellule d' un poste; champ; travée

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

champ

champ fja] n. m. I. 1. Thửa ruộng. Labourer un champ: Cày một thủa ruộng. Un champ de mais: Một ruộng ngô. 2. Plur. Đồng, đồng ruộng. Les fleurs des champs: Hoa đồng nội. -A travers champs: Băng đồng (không có lối đi). -Prendre la clef des champs: Chạy trốn. Trưòng, vùng, phạm vi. Champ de bataille: Chiến trường. Tomber au champ d’honneur: BỊ hy sinh trong chiến tranh (ngã xuống trên trường danh dự). Champ de manœuvres: Trường thao diễn (thao trường) Champ de foire, de courses: Hội chơ, trường dua ngụa. Trương đấu. Champ clos: Trường lào kín. Laisser le champ libre: Rút lui. -Bóng Để cho ai tự do. 5. HUY Nền (huy hiệu). II. Bóng 1. Trường, lãnh vực, phạm vi. Un vaste champ d’action: Một lãnh vực hoạt dộng rộng lớn. Le champ d’une science: Phạm vi mõt khoa học. -Donner libre champ à son imagination, à sa colère: Cho tự do tưởng tượng, cho sự tức giận. 2. Loc. adv. Sur-le-champ: Ngay lập tức. A tout bout de champ: Bất cứ lúc nào, lúc nào cũng thế. III. 1. QUANG Champ d’un instrument d’optique. Truông nhìn qua dụng cụ quang học. —Đ.ÁNH Ce figurant n’est plus dans le champ: Người dóng vai phụ này không thấy trong khuôn hình. > Champ visuel: Thị trường, tầm nhìn. 2. PHAU Champ opératoire: Vùng mổ. Par ext. Mỗi đường vạch ranh giói vùng đó. 3. LÝ Trường, thị trường. Champ de forces, champ acoustique, champ électrique, champ magnétique: Lực trường, âm trường, diện trường, từ truồng. TOÁN Champ de vecteurs: Trường véctơ.