champ
champ fja] n. m. I. 1. Thửa ruộng. Labourer un champ: Cày một thủa ruộng. Un champ de mais: Một ruộng ngô. 2. Plur. Đồng, đồng ruộng. Les fleurs des champs: Hoa đồng nội. -A travers champs: Băng đồng (không có lối đi). -Prendre la clef des champs: Chạy trốn. Trưòng, vùng, phạm vi. Champ de bataille: Chiến trường. Tomber au champ d’honneur: BỊ hy sinh trong chiến tranh (ngã xuống trên trường danh dự). Champ de manœuvres: Trường thao diễn (thao trường) Champ de foire, de courses: Hội chơ, trường dua ngụa. Trương đấu. Champ clos: Trường lào kín. Laisser le champ libre: Rút lui. -Bóng Để cho ai tự do. 5. HUY Nền (huy hiệu). II. Bóng 1. Trường, lãnh vực, phạm vi. Un vaste champ d’action: Một lãnh vực hoạt dộng rộng lớn. Le champ d’une science: Phạm vi mõt khoa học. -Donner libre champ à son imagination, à sa colère: Cho tự do tưởng tượng, cho sự tức giận. 2. Loc. adv. Sur-le-champ: Ngay lập tức. A tout bout de champ: Bất cứ lúc nào, lúc nào cũng thế. III. 1. QUANG Champ d’un instrument d’optique. Truông nhìn qua dụng cụ quang học. —Đ.ÁNH Ce figurant n’est plus dans le champ: Người dóng vai phụ này không thấy trong khuôn hình. > Champ visuel: Thị trường, tầm nhìn. 2. PHAU Champ opératoire: Vùng mổ. Par ext. Mỗi đường vạch ranh giói vùng đó. 3. LÝ Trường, thị trường. Champ de forces, champ acoustique, champ électrique, champ magnétique: Lực trường, âm trường, diện trường, từ truồng. TOÁN Champ de vecteurs: Trường véctơ.