Việt
Công trường
Lao động
khu vực
Tòa án
diễn đàn
chợ
xưởng
phân xưởng
gian xưởng
cửa hiệu
cửa hàng
Anh
Site
building yard
area of building
work
building site
area
forum
shop
Đức
Werkstatt
Bauplatz
Baustelle
Arbeiten auf Baustellen
Gebiet
In der Regel ist mit der Warmgasschweißung auf der Baustelle eine höhere Schweißnahtfestigkeit zu erreichen.
Thông thường, khi hàn khí nóng ở công trường thì các mối hàn sẽ đạt được độ bền cao.
Man beginnt mit dem Hausbau, wenn das Bauholz und die Steine an der Baustelle eintreffen.
Người ta khởi công xây nhà khi công trường nhận được gỗ, đá.
A house is begun when stone and lumber arrive at the building site.
Sie kommen z.B. bei Baustellenfahrzeugen zum Einsatz.
Chúng được sử dụng thí dụ trong những xe công trường.
Sie werden bei Militär-, Baustellen- und Geländefahrzeugen mit Dieselmotor verwendet, um größere Mengen Wasser abzuscheiden.
Được dùng trong xe quân sự, xe công trường và xe địa hình với động cơ diesel để lọc lượng nước lớn.
xưởng, phân xưởng, gian xưởng, cửa hiệu, cửa hàng, công trường
Tòa án, diễn đàn, (xưa) chợ, công trường
Gebiet /nt/XD/
[EN] area
[VI] khu vực, công trường
[EN] work, building site (construction site)
[VI] Lao động, công trường
công trường
công trường (xây dựng)
area of building /xây dựng/
Werkstatt f, Bauplatz m, Baustelle f