TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chợ

chợ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thị trường

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thị tntòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương trường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thị trưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi buôn bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của hàng lón.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trung tâm buôn bán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cửa hàng lớn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tòa án

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

diễn đàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công trường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chợ

 bazaar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 local market

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

market

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

emporium

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

forum

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chợ

Markt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chợ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Piazza

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Basar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Emporium

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die direkteste Art und Weise sind die intensiven Kontakte mit Kunden,z. B. auf Veranstaltungen und Fachmessen.

Phương pháp trực tiếp nhất là tiếp xúc, giữ mối liên hệ chặt chẽ với khách hàng, thí dụ qua những buổi gặp gỡ hoặc những hội chợ triển lãm chuyên ngành.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es trug sich zu, daß der Vater einmal in die Messe ziehen wollte, da fragte er die beiden Stieftöchter, was er ihnen mitbringen sollte.

Có lần đi chợ phiên, người cha hỏi hai con dì ghẻ muốn mua quà gì.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei Frauen begeben sich mit leeren Einkaufstaschen eilig zur Marktgasse.

Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Two women walk briskly toward Marktgasse carrying empty shopping sacks.

Hai người đàn bà hối hả xách giỏ lép kẹp đi chợ ở Marktgasse.

People at ground level never sit. They run, while carrying their briefcases or groceries.

Dưới mặt dất chẳng bao giờ thấy ai ngồi cả: dưới đó ta chỉ gặp người người đang tất tả chạy, tay ôm cặp hồ sơ hay giỏ đi chợ mà thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zum Markt gehen

đi chợ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

emporium

Trung tâm buôn bán, chợ, cửa hàng lớn

forum

Tòa án, diễn đàn, (xưa) chợ, công trường

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Markt /m -(e)s, Märkt/

m -(e)s, Märkte 1. chợ; Waren zum - e bringen mang hàng ra chỢ; 2. thị tntòng; seine Haut zu Markt e tragen liều mạng, liều lĩnh, liều thân.

Basar /m -s, -e/

chợ, thương trường, thị trưởng; của hàng bách hóa.

Emporium /n -s, -rien/

nơi buôn bán, chợ, của hàng lón.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

market

Thị trường, chợ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Markt /[markt], der; -[e]s, Märkte/

chợ;

đi chợ. : zum Markt gehen

Piazza /die; -, Piazze/

chợ (theo tiếng Ý);

Từ điển tiếng việt

chợ

- dt Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định: họp chợ phiên chợ chợ đông đồng vắng (tng.) chợ chùa chợ trâu lều chợ đi chợ thì hay ăn quà, Chồng yêu chồng bảo về nhà đỡ cơm (cd.).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bazaar, local market

chợ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chợ

Markt m; chợ den schwarzer Markt m; chợ trọng nhà Markthalle f; phiên chợ Markttag m