Việt
chợ
thương trường
thị trưởng
Đức
Basar
Für kleinere Mengen und spezielle Compounds haben sich Firmen am Markt etabliert, die sich auf die Aufbereitung und Granulierung spezialisiert haben.
Đối với sản lượng nhỏ và các hợp chất đặc biệt, nhiều xí nghiệp có vị trí vững vàng trên thương trường đã chuyên môn hóa trong quá trình chế biến hạt nhựa.
Basar /m -s, -e/
chợ, thương trường, thị trưởng; của hàng bách hóa.