anulken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
đùa giỡn;
trêu ghẹo ai;
anh ta là một người thích đùa và trêu ghẹo tất cả mọi người. : er ist ein Spaßvogel, der jeden anulkt
amüsieren /(sw. V.; hat)/
cười ai;
trêu ghẹo ai;
chòng ghẹo ai;
người ta luôn cười cợt về sở thích của hắn. : die Leute amüsierten sich über sein Hobby
Flechse,flach /sen [’flaksan] (sw. V.; hat) (ugs.)/
nói đùa;
nói gạt ai;
trêu ghẹo ai;
ông ấy chỉ nói đùa thôi. : er hat nur geflachst
ankohlen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) trêu ghẹo ai;
đánh lừa ai;
nói gạt ai;
mày chỉ nhằm đánh lừa tao với câu chuyện của mày thôi. : du kohlst mich mit deiner Geschichte ja nur an!