ankohlen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) trêu ghẹo ai;
đánh lừa ai;
nói gạt ai;
du kohlst mich mit deiner Geschichte ja nur an! : mày chỉ nhằm đánh lừa tao với câu chuyện của mày thôi.
ankohlen /(sw. V.; hat)/
(thường dùng ở dạng phân từ II) bị cháy thành than một phần;