Việt
phẳng
dẹt
thẳng.
trải dài trên một diện tích
Đức
flächig
Risse mit nachkorrodierten Rissflanken, die von einer flächig korrodierten aktiven Oberfläche zahlreich ins Werkstoffinnere gehen oder Einzelriss bei passivierter Oberfläche, der einen glatten Bruch verursachen kann.
Từ vết nứt có sự ăn mòn tiếp theo từ bên hông, xuất phát từ một bề mặt đã bị kích hoạt ăn mòn đi từ ngoài vào trong hoặc từ một đường nứt riêng lẻ ở bề mặt bị trơ hóa, có thể gây nên một mặt gãy trơn trụi.
Beim Überströmen eines Drosselfeldes breitet sich die Schmelze gleichmäßig flächig aus.
Khi chảy xuyên qua vùng điều tiết, vật liệu lỏng tỏa rộng đều theo mặt phẳng.
Bei verwittertem Lack zerfließt das Wasser flächig.
Với lớp sơn bị thời tiết làm xói mòn, nước sẽ chảy lan ra khắp bề mặt.
Wasser auf der Oberfläche bildet keine Tropfen mehr, sondern verläuft flächig.
Nước không tạo thành giọt mà chảy trên toàn bề mặt.
Das hinzugefügte Lot schmilzt auf der Lotfläche. Es soll sie dabei flächig benetzen (Bild 1).
Vảy hàn được cho vào sẽ nóng chảy trên bề mặt hàn vảy và cần thấm ướt bề mặt này (Hình 1).
flächig /(Adj.)/
phẳng; dẹt;
trải dài trên một diện tích;
flächig /a/
phẳng, dẹt, thẳng.