TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

flächig

phẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trải dài trên một diện tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

flächig

flächig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Risse mit nachkorrodierten Rissflanken, die von einer flächig korrodierten aktiven Oberfläche zahlreich ins Werkstoffinnere gehen oder Einzelriss bei passivierter Oberfläche, der einen glatten Bruch verursachen kann.

Từ vết nứt có sự ăn mòn tiếp theo từ bên hông, xuất phát từ một bề mặt đã bị kích hoạt ăn mòn đi từ ngoài vào trong hoặc từ một đường nứt riêng lẻ ở bề mặt bị trơ hóa, có thể gây nên một mặt gãy trơn trụi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Überströmen eines Drosselfeldes breitet sich die Schmelze gleichmäßig flächig aus.

Khi chảy xuyên qua vùng điều tiết, vật liệu lỏng tỏa rộng đều theo mặt phẳng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei verwittertem Lack zerfließt das Wasser flächig.

Với lớp sơn bị thời tiết làm xói mòn, nước sẽ chảy lan ra khắp bề mặt.

Wasser auf der Oberfläche bildet keine Tropfen mehr, sondern verläuft flächig.

Nước không tạo thành giọt mà chảy trên toàn bề mặt.

Das hinzugefügte Lot schmilzt auf der Lotfläche. Es soll sie dabei flächig benetzen (Bild 1).

Vảy hàn được cho vào sẽ nóng chảy trên bề mặt hàn vảy và cần thấm ướt bề mặt này (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flächig /(Adj.)/

phẳng; dẹt;

flächig /(Adj.)/

trải dài trên một diện tích;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

flächig /a/

phẳng, dẹt, thẳng.