Incineration
[DE] Verbrennung
[VI] Thiêu đốt
[EN] A treatment technology involving destruction of waste by controlled burning at high temperatures; e.g., burning sludge to remove the water and reduce the remaining residues to a safe, non-burnable ash that can be disposed of safely on land, in some waters, or in underground locations.
[VI] Công nghệ xử lý chất thải bằng cách đốt chúng ở nhiệt độ cao; ví dụ như đốt bùn để khử nước, làm những chất cặn bã còn lại trở thành một loại tro không cháy và an toàn có thể đem đổ bỏ an toàn trên đất liền, vào các nguồn nước và các vị trí ngầm dưới đất.