ansteohen /(st. V.; hat)/
đâm nhẹ;
ghim nhẹ;
châm;
chích;
die Kartoffeln anstechen : ghim nhẹ vào củ khoai tây (xem chín chưa) ein Stück Fleisch mit der Gabel anstechen : dùng nĩa (dĩa) ghim thử thịt.
ansteohen /(st. V.; hat)/
đâm thủng;
làm hư hỏng do đâm vào;
ein angestochenér Apfel : một quả táo bị sâu er brüllt ' wie ein angestochenes Schwein : hắn thét lèn như một con lợn bị chọc tiết.
ansteohen /(st. V.; hat)/
đục thủng ra;
mở ra;
ein Fass Bier anstechen : đục khui thùng bia.