TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nắng gắt

nắng gắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chói chang 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nắng gắt

stechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei starkem Sonnenschein und Inversionswetterlagen kann in den Ballungsgebieten der sogenannte Sommersmog entstehen.

Khi có nắng gắt và sự nghịch đảo nhiệt, có thể xảy ra hiện tượng gọi là sương khói mùa hè ở các cụm dân cư - công nghiệp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stechen /(st. V.; hat)/

(mặt trời) nắng gắt; chói chang 1;