TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xăm

xăm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc hình lên da

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xăm mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xăm da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chàm mình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xăm

kleines Fischfangnetz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einstecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tätowieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schriftliche Weissagung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geschriebene Wahrsagung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schlauch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xăm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintätowieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und ohne jemand zu grüssen oder nur anzusehen, rief sie mit lauter Stimme:

Bà xăm xăm tiến tới chỗ công chúa chẳng thèm nhìn ai, chào ai. Bà hét lên:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eintätowieren /vt/

xăm, chàm, xăm mình, xăm da, chàm mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stechen /(st. V.; hat)/

(Jargon) xăm; khắc hình lên da (täto wieren);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xăm

1) kleines Fischfangnetz n;

2) einstecken vt;

3) tätowieren vt;

4) schriftliche Weissagung f; geschriebene Wahrsagung f; xin xăm das Orakel fragen;

5) Schlauch m; xăm xe đạp Fahrradschlauch m;

6) Blase f.