Việt
XĂM MÌNH
xăm lên đa
xâm
chàm
xăm da.
xăm
xăm da
chàm mình.
chàm mình
vét xăm
vét chàm.
Đức
eintatowieren
tätowieren
eintätowieren
Tätowierung
Pháp
Ttouge
tätowieren /vt/
xâm, chàm, xăm mình, xăm da.
eintätowieren /vt/
xăm, chàm, xăm mình, xăm da, chàm mình.
Tätowierung /f =, -en/
1. [sự] xăm mình, xăm da, chàm mình; 2. vét xăm, vét chàm.
eintatowieren /(sw. V.; hat)/
xăm mình; xăm lên đa;
[VI] XĂM MÌNH
[FR] Ttouge
[EN]
[VI] Lấy kim châm vào da, dùng màu (mực, chàm hoặc các chất màu khác) nhuốm một vài lần, để lại một hình vẽ không xóa được. Ở một số dân tộc, những hình vẽ liên quan với một số tín ngưỡng, tôn giáo, thường là một biện pháp có tính phương thuật (magie) để phù hộ bản thân chống bệnh tật hay ma quỷ. Cũng có giá trị thẩm mỹ quan. Đối với những nhóm thanh niên bụi đời hay “anh chị”, thường là một nghi thức nhập bọn, chứng tỏ là thành viên của nhóm; động cơ là ý muốn đồng nhất hóa với con người hùng của nhóm. Trong các nhà tù, phạm nhân cũng thường rủ nhau xăm mình. Có khi là triệu chứng của một tâm bệnh.