Việt
chàm
xâm
xăm mình
xăm da.
xăm
xăm da
chàm mình.
Anh
eczema
Đức
Indigo
Indigopflanze
tätowieren
eintätowieren
tätowieren /vt/
xâm, chàm, xăm mình, xăm da.
eintätowieren /vt/
xăm, chàm, xăm mình, xăm da, chàm mình.
eczema /y học/
- dt. 1. Loài cây thuộc họ đậu, lá hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam sẫm: Cây chàm sống ở miền thượng du 2. Nước nhuộm chế bằng lá chàm: Mặt như chàm đổ (tng). // tt. Có màu lam sẫm: áo chàm; Vết chàm ở mặt.< br> - 2 dt. Thứ bệnh lở mặt trẻ con: Mặt cháu lên chàm, nên mẩn đỏ.< br> - 3 đgt. Xăm mình (cũ): Họ chàm ở ngực một cái mặt hổ.
1) (màu) Indigo n;
2) (thực) Indigopflanze f