TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chàm

chàm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xăm mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xăm da.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xăm da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chàm mình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chàm

 eczema

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chàm

Indigo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Indigopflanze

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tätowieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eintätowieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tätowieren /vt/

xâm, chàm, xăm mình, xăm da.

eintätowieren /vt/

xăm, chàm, xăm mình, xăm da, chàm mình.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 eczema /y học/

chàm

Từ điển tiếng việt

chàm

- dt. 1. Loài cây thuộc họ đậu, lá hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam sẫm: Cây chàm sống ở miền thượng du 2. Nước nhuộm chế bằng lá chàm: Mặt như chàm đổ (tng). // tt. Có màu lam sẫm: áo chàm; Vết chàm ở mặt.< br> - 2 dt. Thứ bệnh lở mặt trẻ con: Mặt cháu lên chàm, nên mẩn đỏ.< br> - 3 đgt. Xăm mình (cũ): Họ chàm ở ngực một cái mặt hổ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chàm

1) (màu) Indigo n;

2) (thực) Indigopflanze f