TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ttouge

XĂM MÌNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

ttouge

Ttouge

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Ttouge

[VI] XĂM MÌNH

[FR] Ttouge

[EN]

[VI] Lấy kim châm vào da, dùng màu (mực, chàm hoặc các chất màu khác) nhuốm một vài lần, để lại một hình vẽ không xóa được. Ở một số dân tộc, những hình vẽ liên quan với một số tín ngưỡng, tôn giáo, thường là một biện pháp có tính phương thuật (magie) để phù hộ bản thân chống bệnh tật hay ma quỷ. Cũng có giá trị thẩm mỹ quan. Đối với những nhóm thanh niên bụi đời hay “anh chị”, thường là một nghi thức nhập bọn, chứng tỏ là thành viên của nhóm; động cơ là ý muốn đồng nhất hóa với con người hùng của nhóm. Trong các nhà tù, phạm nhân cũng thường rủ nhau xăm mình. Có khi là triệu chứng của một tâm bệnh.