TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedeutend

đáng kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi tiếng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỏn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to. to ldn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

to lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quí giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách đáng kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khổng lồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bedeutend

momentous

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bedeutend

bedeutend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bedeutsam

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

bedeutend

considérable

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Trotz der bei e = 9 wesentlich vergrößerten Verdich­ tungsarbeit ergibt die Ausnützung des bedeutend erhöhten Druckgefälles bei gleicher Frischgasfüllung einen Arbeitsgewinn bzw. eine Leistungserhöhung von mehr als 10 % und eine Verringerung des Kraft­ stoffverbrauches um etwa 10 %.

Bất chấp việc công nén được tăng cao với ε = 9, với cùng một lượng hòa khí, việc khai thác độ chênh lệch áp suất tăng lên đáng kể giúp tăng năng suất lên hơn 10% và giảm tiêu thụ nhiên liệu khoảng 10%.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Allerdings sind Kautschuke im thermoplastischen Zustand bedeutend zäher und elastischer als Thermoplaste,weil sie aufgrund der enthaltenen Vulkanisationsmittel nicht zuheiß verarbeitet werden dürfen.

Thực ra cao su ở trạng thái nhiệt dẻo có tính dai hơn và đàn hồi hơn đáng kể so với nhựa nhiệt dẻo do không được phép xử lý quá nóng vì cao su chứa chất lưu hóa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ist ein bedeutender Schritt vorwärts

đó là một bước tiến rất đáng kề', (subst.:) es handelt sich um nichts Bedeutendes: ở đó chỉ đề cập đến những vấn đề không quan trọng.

er ist ein bedeutender Gelehrter

ông ấy lá một học giả nổi tiếng

eine bedeutende Handels stadt

một thành phố thương mại quan trọng.

ein bedeutender Film

một bộ phim xuất sắc.

eine bedeutende Summe

một khoản tiền lớn

sein Anteil daran ist nicht sehr bedeu tend

phần của hắn đóng góp vào đó không đáng kề.

das war schon bedeutend besser

điều đó đã tốt hơn rất nhiều

sein Zustand hat sich bedeutend gebessert

tình trạng của hắn đã khá hơn rất nhiềư

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine bedeutend e Rólle spielen

đóng vai trò quan trọng; II adv [một cách] đáng kể, nhiều, to lớn, khổng lồ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

bedeutend,bedeutsam

considérable

bedeutend, bedeutsam

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedeutend /(Adj.)/

lớn; to lớn; đáng kể; quan trọng (beträchtlich, groß, wichtig);

das ist ein bedeutender Schritt vorwärts : đó là một bước tiến rất đáng kề' , (subst.:) es handelt sich um nichts Bedeutendes: ở đó chỉ đề cập đến những vấn đề không quan trọng.

bedeutend /(Adj.)/

xuất sắc; nổi tiếng; ưu tú (berühmt, namhaft, sehr bekannt);

er ist ein bedeutender Gelehrter : ông ấy lá một học giả nổi tiếng eine bedeutende Handels stadt : một thành phố thương mại quan trọng.

bedeutend /(Adj.)/

xuất sắc; quí giá (hervorragend, wertvoll);

ein bedeutender Film : một bộ phim xuất sắc.

bedeutend /(Adj.)/

một cách đáng kể; nhiều; to lớn; khổng lồ (groß, beachtlich);

eine bedeutende Summe : một khoản tiền lớn sein Anteil daran ist nicht sehr bedeu tend : phần của hắn đóng góp vào đó không đáng kề.

bedeutend /(Adj.)/

rất nhiều; rất; quá (um vieles, sehr);

das war schon bedeutend besser : điều đó đã tốt hơn rất nhiều sein Zustand hat sich bedeutend gebessert : tình trạng của hắn đã khá hơn rất nhiềư

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bedeutend /I a/

1. lỏn, to. to ldn, đáng kể; 2. xuất sắc, nổi tiếng, ưu tú; éine bedeutend e Rólle spielen đóng vai trò quan trọng; II adv [một cách] đáng kể, nhiều, to lớn, khổng lồ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bedeutend

momentous