herausspringen /(st. V.; ist)/
nhảy ra;
chạy xổ ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
aus dem Fenster herausspringen : nhảy ra từ cửa sổ.
herausspringen /(st. V.; ist)/
tuột ra;
bật ra;
sút ra;
nứt vỡ ra [aus + Dat: khỏi , từ ];
aus der Fenster scheibe ist ein Eckchen herausgesprungen : một góc cửa sổ đã bị nứt vỡ ra.
herausspringen /(st. V.; ist)/
nổi bật;
nểi trội;
herausspringen /(st. V.; ist)/
sinh lợi;
làm lợi;
đem lại;
bei der Sache springt viel Geld für ihn heraus : vụ này đem lại cho hắn khá nhiều tiền.