jump
[dʒʌmp]
danh từ o giật mạnh
Giật cột ống khoan ra thỏi giếng.
o sự thay đổi đột ngột, sự nhảy; bước nhảy; sự gián đoạn, sự biến vị (của mạch)
động từ o thay đổi đột ngột
§ jump a pin : phá chốt
§ jump correlation : liên kết nhảybậc
Liên kết các số liệu địa chấn trên các băng địa chấn.
§ jump the saddle : trượt chỗ
Sự trệch chỗ của cần bơm ra ngoài đường rãnh.
§ jump-in : sự nối thêm một đoạn ống ngắn
§ jump-over : đầu nối ống nhiều chạc, ống nối giữa hai buồng lò; sự vượt lên