Việt
thấy rõ. thây dược
dễ thấy
dể nhận thấy
nổi bật
trội lên
xuất sắc
có thể cảm thấy
dễ nhận thấy
dễ nhận ra
Anh
perceptible
Đức
bemerkbar
Diese Ausdehnung macht sich aber auch zweidimensional als Flächenausdehnung und dreidimensional als Volumenausdehnung bemerkbar.
Tuy nhiên, sự giãn nở cũng xảy ra hai chiều như giãn nở diện tích và ba chiều như giãn nở thể tích.
Bei einer Erwärmung macht sich deutlich bemerkbar, dass die Molekülstruktur dieser Kunststoffe amorphe und kristalline Bereiche besitzt.
Khi bị nung nóng, cấu trúc phân tử của loại nhựa này xuất hiện rõ vùng vô định hình và vùng kết tinh.
Je dünner die Beschichtung sein soll, umso stärker machen sich Schwankungen im Flächengewicht über die Breite bemerkbar.
Lớp phủ càng mỏng thì sự thay đổi trọng lượng trên một đơn vị diện tích cho cả chiều rộng càng rõ.
Ein weiterer Effekt beim Schneckenplastifi zieren (Bild 1) ist eine gute Vorplastifi zierung, d. h. es können Lufteinschlüsse auftreten, die sich dann beim Pressteil als „Brandstellen" bemerkbar machen.
Một hiệu ứng khác trong dẻo hóa bởi trục vít (Hình 1) là dẻo hóa trước, như các bọt khí bên trong phôi liệu làm phát sinh các "vết nám" trên chi tiết ép.
ein kaum bemerkbarer Unterschied
một sự khác biệt hầu như không thể nhận ra\ sich bemerkbar machen: cụm từ này có hai nghĩa: (a) tỏ thái độ, tỏ cử chỉ để thu hút sự chú ý đến mình
(b) sich bemerkbar machen
tỏ ra, lộ ra, có vẻ
die Müdigkeit macht sich bemerkbar
vẻ mệt mỏi thể hiện ra.
sich bemerkbar machen
thu hút sự chú ý, làm chú ý đến minh, trội hẳn lên, nổi hẳn lên, cảm thấy.
bemerkbar /(Adj.)/
có thể cảm thấy; dễ nhận thấy; dễ nhận ra (spürbar, erkenn bar, wahrnehmbar);
ein kaum bemerkbarer Unterschied : một sự khác biệt hầu như không thể nhận ra\ sich bemerkbar machen: cụm từ này có hai nghĩa: (a) tỏ thái độ, tỏ cử chỉ để thu hút sự chú ý đến mình (b) sich bemerkbar machen : tỏ ra, lộ ra, có vẻ die Müdigkeit macht sich bemerkbar : vẻ mệt mỏi thể hiện ra.
bemerkbar /a/
thấy rõ. thây dược, dễ thấy, dể nhận thấy, nổi bật, trội lên, xuất sắc; sich bemerkbar machen thu hút sự chú ý, làm chú ý đến minh, trội hẳn lên, nổi hẳn lên, cảm thấy.