TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bemerkbar

thấy rõ. thây dược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dể nhận thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi bật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bemerkbar

perceptible

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bemerkbar

bemerkbar

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Ausdehnung macht sich aber auch zweidimensional als Flächenausdehnung und dreidimensional als Volumenausdehnung bemerkbar.

Tuy nhiên, sự giãn nở cũng xảy ra hai chiều như giãn nở diện tích và ba chiều như giãn nở thể tích.

Bei einer Erwärmung macht sich deutlich bemerkbar, dass die Molekülstruktur dieser Kunststoffe amorphe und kristalline Bereiche besitzt.

Khi bị nung nóng, cấu trúc phân tử của loại nhựa này xuất hiện rõ vùng vô định hình và vùng kết tinh.

Je dünner die Beschichtung sein soll, umso stärker machen sich Schwankungen im Flächengewicht über die Breite bemerkbar.

Lớp phủ càng mỏng thì sự thay đổi trọng lượng trên một đơn vị diện tích cho cả chiều rộng càng rõ.

Ein weiterer Effekt beim Schneckenplastifi zieren (Bild 1) ist eine gute Vorplastifi zierung, d. h. es können Lufteinschlüsse auftreten, die sich dann beim Pressteil als „Brandstellen" bemerkbar machen.

Một hiệu ứng khác trong dẻo hóa bởi trục vít (Hình 1) là dẻo hóa trước, như các bọt khí bên trong phôi liệu làm phát sinh các "vết nám" trên chi tiết ép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein kaum bemerkbarer Unterschied

một sự khác biệt hầu như không thể nhận ra\ sich bemerkbar machen: cụm từ này có hai nghĩa: (a) tỏ thái độ, tỏ cử chỉ để thu hút sự chú ý đến mình

(b) sich bemerkbar machen

tỏ ra, lộ ra, có vẻ

die Müdigkeit macht sich bemerkbar

vẻ mệt mỏi thể hiện ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich bemerkbar machen

thu hút sự chú ý, làm chú ý đến minh, trội hẳn lên, nổi hẳn lên, cảm thấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemerkbar /(Adj.)/

có thể cảm thấy; dễ nhận thấy; dễ nhận ra (spürbar, erkenn bar, wahrnehmbar);

ein kaum bemerkbarer Unterschied : một sự khác biệt hầu như không thể nhận ra\ sich bemerkbar machen: cụm từ này có hai nghĩa: (a) tỏ thái độ, tỏ cử chỉ để thu hút sự chú ý đến mình (b) sich bemerkbar machen : tỏ ra, lộ ra, có vẻ die Müdigkeit macht sich bemerkbar : vẻ mệt mỏi thể hiện ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bemerkbar /a/

thấy rõ. thây dược, dễ thấy, dể nhận thấy, nổi bật, trội lên, xuất sắc; sich bemerkbar machen thu hút sự chú ý, làm chú ý đến minh, trội hẳn lên, nổi hẳn lên, cảm thấy.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bemerkbar

perceptible