protzen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
trưng diện;
phô trương;
khoe khoang;
khoa trương [mit + Dat : vật gì/điều gì ];
mit seinem Vermögen protzen : khoe khoang tài sản. khoe khoang, khoác lác, nói phét “Ich kaufe nur in Paris" , protzte sie : “Tôi chỉ mua sắm ở Paris”, cô ta khoác lác.