TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

représenter

to present

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

représenter

wiedergeben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

darstellen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

spielen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

représenter

représenter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Son imagination lui représente ce triste événement

Trí tưỏng tưọng gọi nó nhớ lại sự kiên buồn bã đó.

La scène représente une forêt

Cảnh phông thể hiện môt khu rừng. 4.

La troupe représentera une tragédie de Racine

Gánh hát sẽ công diên một bi kịch của Racine.

Cet auteur représente bien l’esprit de son époque

Tác già dó dã hình tưọng hóa diíng tinh thần của thòi dại mình.

Cette dépense représente pour eux des sacrifices importants

Khoản chi tiêu đó đối vói họ đưọc coi như là những hy sinh quan trọng.

Le député sortant se représentera devant les électeurs

Nghị sĩ hết nhiệm kỳ sẽ ứng cử lại trưóc củ tri.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

représenter

représenter

darstellen, spielen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

représenter /RESEARCH/

[DE] wiedergeben

[EN] to present

[FR] représenter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

représenter

représenter [R(a)pRezãteJ I. V. tr. [1] 1. Đua ra lại, trình bày lại. 2. Gọi nhớ lại. Son imagination lui représente ce triste événement: Trí tưỏng tưọng gọi nó nhớ lại sự kiên buồn bã đó. 3. Thể hiện, biểu hiện, diễn tả (bằng hình ảnh). La scène représente une forêt: Cảnh phông thể hiện môt khu rừng. 4. Công diễn. La troupe représentera une tragédie de Racine: Gánh hát sẽ công diên một bi kịch của Racine. 5. Diễn đạt (bằng lồi nói). 6. Nhân cách hóa, hình tượng hóa. Cet auteur représente bien l’esprit de son époque: Tác già dó dã hình tưọng hóa diíng tinh thần của thòi dại mình. 7. Tưong đưong vói, coi như là. Cette dépense représente pour eux des sacrifices importants: Khoản chi tiêu đó đối vói họ đưọc coi như là những hy sinh quan trọng. 8. Đại diện, đại biểu. Ce député représente telle circonscription: Nghị sĩ dó đại biểu cho khu (bầu củ) nào dó. Le préfet s’est fait représenter par son secrétaire général: Tỉnh trưởng dã giao cho viên trưởng thư ký dại diện cho mình. Représenter une gamme de produits: Làm đại lý một loạt nhiều sàn phẩm. IL V. pron. 1. Le député sortant se représentera devant les électeurs: Nghị sĩ hết nhiệm kỳ sẽ ứng cử lại trưóc củ tri. 2. Se représenter qqch: Tưởng tưọng điều gì.