représenter
représenter [R(a)pRezãteJ I. V. tr. [1] 1. Đua ra lại, trình bày lại. 2. Gọi nhớ lại. Son imagination lui représente ce triste événement: Trí tưỏng tưọng gọi nó nhớ lại sự kiên buồn bã đó. 3. Thể hiện, biểu hiện, diễn tả (bằng hình ảnh). La scène représente une forêt: Cảnh phông thể hiện môt khu rừng. 4. Công diễn. La troupe représentera une tragédie de Racine: Gánh hát sẽ công diên một bi kịch của Racine. 5. Diễn đạt (bằng lồi nói). 6. Nhân cách hóa, hình tượng hóa. Cet auteur représente bien l’esprit de son époque: Tác già dó dã hình tưọng hóa diíng tinh thần của thòi dại mình. 7. Tưong đưong vói, coi như là. Cette dépense représente pour eux des sacrifices importants: Khoản chi tiêu đó đối vói họ đưọc coi như là những hy sinh quan trọng. 8. Đại diện, đại biểu. Ce député représente telle circonscription: Nghị sĩ dó đại biểu cho khu (bầu củ) nào dó. Le préfet s’est fait représenter par son secrétaire général: Tỉnh trưởng dã giao cho viên trưởng thư ký dại diện cho mình. Représenter une gamme de produits: Làm đại lý một loạt nhiều sàn phẩm. IL V. pron. 1. Le député sortant se représentera devant les électeurs: Nghị sĩ hết nhiệm kỳ sẽ ứng cử lại trưóc củ tri. 2. Se représenter qqch: Tưởng tưọng điều gì.