jouer
jouer [3we] A. V. intr. [1] I. 1. Choi, đùa. Les enfants jouent dans la cour: Bọn trẻ nô dùa ngoài sân. > Loc. Jouer avec sa santé: Đùa vói súc khoẻ; không biết giữ gìn súc khỏe: Jouer avec le feu: Đùa vói lửa! Coi thubng nguy hiểm. 2. Chuyển động, hoạt động (nói về một cơ chế). Ce piston en joue pas bien: Pít-tông này hoạt dộng không tốt. > Faire jouer: Cho chạy; làm hoạt động. Faire jouer une pompe: Cho chạy một máy bom. Bóng II a fait jouer ses relations: Nó văn dụng một thế lục quen biết. 3. Xộc xệch, khăng khít, giơ, lúc lac. Rivet qui joue dans son logement: Đinh tán không khít trong ổ. Biến dạng, co, nở: Les panneaux de la porte ont joué: Những ván của bị biến dạng. Tác động. Ces considérations ont joué dans ma décision: Những nhận xét này dã tác dộng dến quyết dịnh của tôi. 6. Lung linh, chập chồn, lấp lánh: Lumière qui joue sur une étoffe moirée: Ánh sáng lung linh trên nền vải kim tuyến. II. Jouer à. 1. Đam mê; choi. Jouer aux cartes, aux échecs: Choi bài, choi cò vua. Jouer au tennis: Choi quần vot. > (S. comp) A vous de jouer: Tới luợt anh. -Bóng Tói phiên anh ra tay hành động. 2. Đánh (bài, bạc), đặt cửa: Jouer à la roulette, au baccare: Đánh cò quay, dánh bài bacara. Jouer aux courses (de chevaux): Đánh cá ngụa. > Absol. C’est un homme qui joue: Đó là một tay mê cờ bạc. > Jouer à la Bourse: Đầu cơ chúng khoán. III. Jouer de. Sử dụng, hoa, múa, vung. Jouer du couteau: Vung dao lên. Spécial. Choi đàn. Jouer du violon, de la flûte: Choi dàn viôlông; choi sáo. t> Loc. Jouer des coudes: Huých khuỷu tay, chen lân. -Bóng Huých, gạt. Jouer de la prunelle: Liếc mắt đưa tình. B. V. tr. 1. Choi thể thao, đánh: Jouer une partie de tarot, un match de rugby: Choi mót ván bài tây, mót trân bóng bầu duc; Jouer une carte. Dánh một quân bài. Jouer un pion: Đi một con cơ. > Jouer le jeu: Choi đúng luật, choi tốt, choi đẹp. Bóng Tôn trọng mọi quy tắc. 2. Liều, mạo hiểm, cầu may: J’ai joué cent francs sur le favori: Tôi liều dặt 100 frdng vào con ngụa ua thích. Jouer gros jeu: Choi lớn, choi ăn to. -Bóng Liều mạng, thí mạng. 3. Trình diễn nhạc. Le pianiste a joué une sonate de Chopin: Nhạc sĩ dicong cầm trình diễn một khúc Xônat của Sôpanh. Đồng Interpréter. Jouer du Mozart: Trình diễn nhac Mô da. 4. Diễn xuât, diễn, đóng: Jouer une comédie: Diễn một hài kịch; Jouer les ingénues: Làm vẻ ngây thơ; đóng vai đào (kép) thộn. > Bóng Jouer la comédie: Đóng kịch (nghĩa đen và bóng). > Loc. Jouer les... Đóng vai, làm ra vẻ. Jouer les durs: Làm vé tay choi; ra diều cứng cỗi. 5. Hiếm Bắt chước, giả. Papier qui joue le velours: Giấy giả nhung, c. V. pron. 1. Cũ Tung tăng, đùa nghịch: Oiseaux se jouant dans le feuillage: Chim chóc dũa nghịch trong cành lá. 2. Se jouer de qqn: Nhạo báng, xem thuờng, khinh khi ai. > Se jouer des difficultés: Coi thường khó khăn; dễ dàng vượt qua khó khăn trở ngại. 3. (Passif). Được trình diễn (kịch, nhạc). Cette pièce s’est jouée plus de cent fois: VỎ kịch này dưọc trình diễn dến cả trăm lần.