TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

jouer

to be applied

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

jouer

Bedeutung erlangen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spielen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

jouer

jouer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les enfants jouent dans la cour

Bọn trẻ nô dùa ngoài sân.

Faire jouer une pompe

Cho chạy một máy bom.

II a fait jouer ses relations

Nó văn dụng một thế lục quen biết.

Rivet qui joue dans son logement

Đinh tán không khít trong ổ.

Les panneaux de la porte ont joué

Những ván của bị biến dạng.

Ces considérations ont joué dans ma décision

Những nhận xét này dã tác dộng dến quyết dịnh của tôi.

Lumière qui joue sur une étoffe moirée

Ánh sáng lung linh trên nền vải kim tuyến.

Jouer à la roulette, au baccare

Đánh cò quay, dánh bài bacara. Jouer aux courses

Jouer du couteau

Vung dao lên. Spécial.

Jouer du violon, de la flûte

Choi dàn viôlông; choi sáo.

Jouer une partie de tarot, un match de rugby

Choi mót ván bài tây, mót trân bóng bầu duc; Jouer une carte.

Le pianiste a joué une sonate de Chopin

Nhạc sĩ dicong cầm trình diễn một khúc Xônat của Sôpanh.

Jouer du Mozart

Trình diễn nhac Mô da.

Jouer les durs

Làm vé tay choi; ra diều cứng cỗi.

Papier qui joue le velours

Giấy giả nhung,

Oiseaux se jouant dans le feuillage

Chim chóc dũa nghịch trong cành lá.

Cette pièce s’est jouée plus de cent fois

VỎ kịch này dưọc trình diễn dến cả trăm lần.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

jouer

jouer

spielen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

jouer /SCIENCE,TECH/

[DE] Bedeutung erlangen

[EN] to be applied

[FR] jouer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

jouer

jouer [3we] A. V. intr. [1] I. 1. Choi, đùa. Les enfants jouent dans la cour: Bọn trẻ nô dùa ngoài sân. > Loc. Jouer avec sa santé: Đùa vói súc khoẻ; không biết giữ gìn súc khỏe: Jouer avec le feu: Đùa vói lửa! Coi thubng nguy hiểm. 2. Chuyển động, hoạt động (nói về một cơ chế). Ce piston en joue pas bien: Pít-tông này hoạt dộng không tốt. > Faire jouer: Cho chạy; làm hoạt động. Faire jouer une pompe: Cho chạy một máy bom. Bóng II a fait jouer ses relations: Nó văn dụng một thế lục quen biết. 3. Xộc xệch, khăng khít, giơ, lúc lac. Rivet qui joue dans son logement: Đinh tán không khít trong ổ. Biến dạng, co, nở: Les panneaux de la porte ont joué: Những ván của bị biến dạng. Tác động. Ces considérations ont joué dans ma décision: Những nhận xét này dã tác dộng dến quyết dịnh của tôi. 6. Lung linh, chập chồn, lấp lánh: Lumière qui joue sur une étoffe moirée: Ánh sáng lung linh trên nền vải kim tuyến. II. Jouer à. 1. Đam mê; choi. Jouer aux cartes, aux échecs: Choi bài, choi cò vua. Jouer au tennis: Choi quần vot. > (S. comp) A vous de jouer: Tới luợt anh. -Bóng Tói phiên anh ra tay hành động. 2. Đánh (bài, bạc), đặt cửa: Jouer à la roulette, au baccare: Đánh cò quay, dánh bài bacara. Jouer aux courses (de chevaux): Đánh cá ngụa. > Absol. C’est un homme qui joue: Đó là một tay mê cờ bạc. > Jouer à la Bourse: Đầu cơ chúng khoán. III. Jouer de. Sử dụng, hoa, múa, vung. Jouer du couteau: Vung dao lên. Spécial. Choi đàn. Jouer du violon, de la flûte: Choi dàn viôlông; choi sáo. t> Loc. Jouer des coudes: Huých khuỷu tay, chen lân. -Bóng Huých, gạt. Jouer de la prunelle: Liếc mắt đưa tình. B. V. tr. 1. Choi thể thao, đánh: Jouer une partie de tarot, un match de rugby: Choi mót ván bài tây, mót trân bóng bầu duc; Jouer une carte. Dánh một quân bài. Jouer un pion: Đi một con cơ. > Jouer le jeu: Choi đúng luật, choi tốt, choi đẹp. Bóng Tôn trọng mọi quy tắc. 2. Liều, mạo hiểm, cầu may: J’ai joué cent francs sur le favori: Tôi liều dặt 100 frdng vào con ngụa ua thích. Jouer gros jeu: Choi lớn, choi ăn to. -Bóng Liều mạng, thí mạng. 3. Trình diễn nhạc. Le pianiste a joué une sonate de Chopin: Nhạc sĩ dicong cầm trình diễn một khúc Xônat của Sôpanh. Đồng Interpréter. Jouer du Mozart: Trình diễn nhac Mô da. 4. Diễn xuât, diễn, đóng: Jouer une comédie: Diễn một hài kịch; Jouer les ingénues: Làm vẻ ngây thơ; đóng vai đào (kép) thộn. > Bóng Jouer la comédie: Đóng kịch (nghĩa đen và bóng). > Loc. Jouer les... Đóng vai, làm ra vẻ. Jouer les durs: Làm vé tay choi; ra diều cứng cỗi. 5. Hiếm Bắt chước, giả. Papier qui joue le velours: Giấy giả nhung, c. V. pron. 1. Cũ Tung tăng, đùa nghịch: Oiseaux se jouant dans le feuillage: Chim chóc dũa nghịch trong cành lá. 2. Se jouer de qqn: Nhạo báng, xem thuờng, khinh khi ai. > Se jouer des difficultés: Coi thường khó khăn; dễ dàng vượt qua khó khăn trở ngại. 3. (Passif). Được trình diễn (kịch, nhạc). Cette pièce s’est jouée plus de cent fois: VỎ kịch này dưọc trình diễn dến cả trăm lần.