TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

synthetisieren

tổng hợp

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo ra bằng phương pháp tồng hợp

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tổng hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

synthetisieren

Synthesize

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Synthetize

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Đức

synthetisieren

Synthetisieren

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

künstlich herstellen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

herstellen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

darstellen 553

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzen synthetisieren Zellulose als Gerüststoff für ihre Zellwände (Seite 38).

Thực vật tổng hợp cellulose để làm chất cơ bản xây dựng thành tế bào. (trang 38)

Sie nehmen das Nitrat durch die Wurzeln auf und synthetisieren daraus ihre Proteine und anderen stickstoffhaltigen Biomoleküle.

Chúng thu nhận nitrate qua bộ rễ đểtổng hợp protein và các phân tử sinh học khác của chúng.

Im Baustoffwechsel synthetisieren die Bakterien aus einfachen organischen Nahrungsbestandteilen mit großer Geschwindigkeit hochkomplexe organische Moleküle und Biopolymere wie Proteine, Lipide, Kohlenhydrate und Nukleotide.

Vi khuẩn tổng hợp từ các chất đơn giản thành những phân tử hữu cơ phức tạp như protein, carbohydrate và nucleotide với vận tốc cao.

Dieser dritte Reaktionsschritt erfolgt bei 72 °C. Bei dieser Temperatur arbeitet die Taq-Polymerase optimal und beginnt damit, an die Einzelstränge einen komplementären Doppelstrang zu synthetisieren.

Bước phản ứng thứ ba được thực hiện ở 72°C. Ở nhiệt độ này, enzyme Taq polymerase làm việc tốt nhất và bắt đầu tổng hợp bổ sung vào mạch đơn thành mạch đôi.

Die Pflanzen als autotrophe Lebewesen verwerten die Lichtenergie direkt, um aus den einfachen Stoffen Kohlenstoffdioxid CO2 und Wasser die energiereiche Glukose (Traubenzucker) zu synthetisieren, was als Fotosynthese bezeichnet wird.

Thực vật là sinh vật tự dưỡng, sử dụng ánh sáng mặt trời trực tiếp để từ các phân tử đơn giản CO2 và nước tổng hợp thành đường glucose nhiều năng lượng, quá trình này được gọi là quang hợp.

Từ điển Polymer Anh-Đức

synthesize

synthetisieren, künstlich herstellen; (prepare) herstellen, darstellen 553

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

synthetisieren /(sw. V.; hat) (Chemie)/

tổng hợp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

synthetisieren /vt/

tổng hợp.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Synthetisieren

[DE] Synthetisieren

[EN] Synthesize

[VI] tạo ra (cái gì) bằng phương pháp tồng hợp; tổng hợp

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Synthetisieren

[DE] Synthetisieren

[EN] Synthetize

[VI] tổng hợp