Việt
tổng hợp
tạo ra bằng phương pháp tồng hợp
tổng hợp.
Anh
Synthesize
Synthetize
Đức
Synthetisieren
künstlich herstellen
herstellen
darstellen 553
Pflanzen synthetisieren Zellulose als Gerüststoff für ihre Zellwände (Seite 38).
Thực vật tổng hợp cellulose để làm chất cơ bản xây dựng thành tế bào. (trang 38)
Sie nehmen das Nitrat durch die Wurzeln auf und synthetisieren daraus ihre Proteine und anderen stickstoffhaltigen Biomoleküle.
Chúng thu nhận nitrate qua bộ rễ đểtổng hợp protein và các phân tử sinh học khác của chúng.
Im Baustoffwechsel synthetisieren die Bakterien aus einfachen organischen Nahrungsbestandteilen mit großer Geschwindigkeit hochkomplexe organische Moleküle und Biopolymere wie Proteine, Lipide, Kohlenhydrate und Nukleotide.
Vi khuẩn tổng hợp từ các chất đơn giản thành những phân tử hữu cơ phức tạp như protein, carbohydrate và nucleotide với vận tốc cao.
Dieser dritte Reaktionsschritt erfolgt bei 72 °C. Bei dieser Temperatur arbeitet die Taq-Polymerase optimal und beginnt damit, an die Einzelstränge einen komplementären Doppelstrang zu synthetisieren.
Bước phản ứng thứ ba được thực hiện ở 72°C. Ở nhiệt độ này, enzyme Taq polymerase làm việc tốt nhất và bắt đầu tổng hợp bổ sung vào mạch đơn thành mạch đôi.
Die Pflanzen als autotrophe Lebewesen verwerten die Lichtenergie direkt, um aus den einfachen Stoffen Kohlenstoffdioxid CO2 und Wasser die energiereiche Glukose (Traubenzucker) zu synthetisieren, was als Fotosynthese bezeichnet wird.
Thực vật là sinh vật tự dưỡng, sử dụng ánh sáng mặt trời trực tiếp để từ các phân tử đơn giản CO2 và nước tổng hợp thành đường glucose nhiều năng lượng, quá trình này được gọi là quang hợp.
synthesize
synthetisieren, künstlich herstellen; (prepare) herstellen, darstellen 553
synthetisieren /(sw. V.; hat) (Chemie)/
tổng hợp;
synthetisieren /vt/
[DE] Synthetisieren
[EN] Synthesize
[VI] tạo ra (cái gì) bằng phương pháp tồng hợp; tổng hợp
[EN] Synthetize
[VI] tổng hợp