TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tổng hợp

tổng hợp

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

tổng quát

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chung

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khái quát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổng thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy đủ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

phức hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhập lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tểng hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu thập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét tổng quát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ứng lực

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

tổng hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phúc hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng quát hóa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn thể.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ hợp chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phúc hệ chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gượng gạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tự nhiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng két

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng quát hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khái quát hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổng nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn thổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bách khoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng só

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lược bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thu tóm về một mối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổng lược

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổng số

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn toàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn bị.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảng hạch toán kinh tế

 
Từ điển phân tích kinh tế

bảng kinh tế tổng thể

 
Từ điển phân tích kinh tế
tổng hợp 1

nghiên cứu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tổng hợp 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tạo ra bằng phương pháp tồng hợp

tạo ra bằng phương pháp tồng hợp

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tổng hợp

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
1. tổng hợp

1. Tổng hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổng hợp thể 2. Hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tổng hợp

synthesis

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

synthetic

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Synthetize

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

 colligate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 general

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

composite material

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

general

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Compound load

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

recapitulate

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

totality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

integrated economic accounts table

 
Từ điển phân tích kinh tế
tạo ra bằng phương pháp tồng hợp

Synthesize

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
1. tổng hợp

synthesis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tổng hợp

Synthese

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Synthetisieren

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

komplex

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

summarisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gesamtheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereinigt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verbinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vereinigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusammenfassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zusammenschließen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verbundwerkstoff

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

synthesis

 
Từ điển triết học Kant

verbindung

 
Từ điển triết học Kant

zusammenreimen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

summieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Totalität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

totalisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beanspruchung

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

zusammengesetzte

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Inbegriff

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

generalisieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gesamtkomplex

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

künstlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zusammenfassung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

generell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tổng hợp 1

aufstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tạo ra bằng phương pháp tồng hợp

Synthetisieren

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Pháp

tổng hợp

Composite

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kunstharzbeschichtungen.

Tráng nhựa tổng hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fehlersammelkarte

Phiếu tổng hợp lỗi

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Proteinbiosynthese.

Tổng hợp protein.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Methansynthese aus Synthesegas

Tổng hợp methan từ khí tổng hợp (CO và H2)

Verbundwerkstoffe

Vật liệu tổng hợp

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit Inbegriff von

kể cả, tính ca, bao gồm.

komplex e Zahl

(toán) sô phúc; II adv [một cách] toàn bộ, phúc hợp.

seiner als Gesamtheit

nói chung, nhìn chung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) etw. zusammenrei men

trình bày điều gì.

eine Bevölkerungsschicht erfassen

thu thập dữ liệu về một tầng lớp (dân cư).

Từ điển phân tích kinh tế

integrated economic accounts table /tài khoản quốc gia/

bảng hạch toán kinh tế, tổng hợp, bảng kinh tế tổng thể

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

recapitulate

Thu tóm về một mối, tổng kết, tổng lược, tổng hợp

totality

Toàn thể, toàn bộ, tổng hợp, tổng số, tổng kết, hoàn toàn, hoàn bị.

synthesis

1. Tổng hợp, tổng hợp thể 2. Hợp [trong biện chứng pháp của Hegel (1770-1831) gồm có chính đề, phản đề, hợp đề], hợp thành

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tạo ra bằng phương pháp tồng hợp,tổng hợp

[DE] Synthetisieren

[EN] Synthesize

[VI] tạo ra (cái gì) bằng phương pháp tồng hợp; tổng hợp

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Inbegriff /m -(e)s/

toàn bộ, tổng hợp, tổng hòa; mit Inbegriff von kể cả, tính ca, bao gồm.

komplex /I a/

toàn bộ, tổng hợp, phúc hợp; - e Mechanisierung cơ giỏi hóa toàn bộ; komplex e Zahl (toán) sô phúc; II adv [một cách] toàn bộ, phúc hợp.

Gesamtheit /f =/

toàn bộ, tổng thể, tổng hợp; in seiner als Gesamtheit nói chung, nhìn chung.

generalisieren /vt/

tổng hợp, hợp nhất, tổng quát hóa.

Komplex /m -es, -e/

toàn bộ, tổng hợp, phúc hợp, toàn thể.

Gesamtkomplex /m -es, -e/

toàn bộ, tổng thể, tổng hợp, tổ hợp chung, phúc hệ chung; - der Probleme toàn bộ vấn đề;

künstlich /a/

1. nhân tạo, giả; 2. tổng hợp (về nhựa); 3. giả tạo, gượng gạo, không tự nhiên.

Zusammenfassung /í =, -en/

1. [sự] tổng két, tổng quát hóa, tổng hợp, khái quát hóa; 2. [sự] hợp nhất, liên hợp, thổng nhất; xem zusammen fassen.

generell /I a/

1 chung, toàn thổ, toàn bộ, tổng, khái quát, nói chung, tổng hợp, bách khoa, toàn diện; 2. (sinh vật) [thuộc về) giống, chủng, loài, loại; II adv nói chung, đại thể, tuyệt nhiên.

summarisch /I a/

1. tổng quát, khái quát, tổng hợp, chung, tổng só, tổng két; 2. [được, bị] rút ngắn, lược bót, cắt bót; vắn tắt, tóm tắt, sơ hlỢc, sơ sài; - er Prozeß (luật) tóm tắt diều lệ tổ tụng; II adv két quả là, cuối cùng là, rút cục lại.

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Beanspruchung,zusammengesetzte

[EN] Compound load

[VI] Ứng lực (Tải trọng), tổng hợp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

synthetisieren /(sw. V.; hat) (Chemie)/

tổng hợp;

komplex /[konfpleks] (Adj.; -er, -este) (bildungsspr.)/

tổng hợp; phức hợp (vielschichtig);

aufstellen /(sw. V.; hat)/

nghiên cứu; tổng hợp (erarbeiten) 1;

zusammenreimen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

liên hệ; giải thích; tổng hợp;

trình bày điều gì. : sich (Dat.) etw. zusammenrei men

summarisch /(Adj.)/

tổng quát; khái quát; tổng hợp;

summieren /(sw. V.; hat)/

tổng kết; tổng hợp; nhập lại (zusammenfassen, vereinigen);

Totalität /[totalite:t], die; -, -en/

(PI selten) (bildungsspr ) toàn bộ; tổng hợp; tểng hòa (Ganzheit, Vollständigkeit);

erfassen /(sw. V.; hat)/

thu nhận; thu thập (dữ liệu); tổng hợp;

thu thập dữ liệu về một tầng lớp (dân cư). : eine Bevölkerungsschicht erfassen

totalisieren /(sw. V.; hat)/

(bildungsspr selten) xem xét tổng quát; khái quát; tổng hợp;

Gesamtheit /die; -/

toàn bộ; toàn thể; tất cả; toàn phần; tổng thể; tổng hợp (alle zusammen);

Từ điển triết học Kant

Tổng hợp (sự) [Đức: Synthesis, Verbindung; Anh synthesis]

Xem thêm: Thông giác, Nối kết, Trí tưởng tượng, Thống nhất,

Xem nhận thức là một hành vi tổng hợp nguyên thủy có lẽ là một trong những tư tưởng nền tảng nhất trong triết học lý thuyết của Kant. Nhận thức này chủ yếu là một bước phát triển trong những năm 1770, và xuất hiện trong suốt tác phẩm Phê Phán Lý Tính Thuần Túy (ấn bản thứ nhất, 1781). Hầu hết các tham chiếu về sự tổng hợp trong các trước tác tiền-phê phán chỉ đơn thuần đối lập phương pháp tổng hợp, cộng dồn với phương pháp phân tích, lược bỏ - phương pháp đầu, đi từ những cái đơn giản đến những cái phức tạp; phương pháp sau đi từ những cái phức tạp đến những cái đơn giản. Tuy nhiên, vào thời kỳ triết học phê phán, và liên tục sau đó, sự tổng hợp được xem như hoạt động nền tảng của tinh thần con người. Do đó trong cuốn Phê phán thứ nhất, sự tồn tại của “các phương cách tổng hợp tiên nghiệm của nhận thức” được chứng minh trước hết bởi sự cần thiết của chúng để có được “những Nguyên tắc của giác tính dự đoán kinh nghiệm” và sau đó bởi việc rút ra bản thân các nguyên tắc ấy từ hành vi tổng hợp.

Tổng hợp là cơ sở cho Logic học siêu nghiệm, tức môn Logic mang lại nhận thức tổng hợp tiên nghiệm thông qua sự nối kết các khái niệm và các trực quan. Thật vậy, Kant khẳng định rằng “ta phải lưu ý trước hết đến việc xem xét sự tổng hợp nếu ta muốn xác định nguồn gốc đầu tiên của nhận thức chúng ta” (PPLTTT A 78/ B 103). Kant định nghĩa sự tổng hợp là “hành vi nối kết các biểu tượng khác nhau lại, và nắm bắt cái đa tạp của chúng trong một (hành vi) nhận thức” (A77/B103). Sự tổng hợp một cái đa tạp - dù sự tổng hợp ấy là thuần túy (như các mô thức của trực quan) hoặc thường nghiệm - “là cái đầu tiên làm nảy sinh ra nhận thức” (sđd). Điều quan trọng là hành vi tổng hợp này là có tính vượt mức (excessive/übermäßig): nó không thể được rút ra từ cái đa tạp nhưng lại luôn luôn được thêm vào cho nó. Trong thuật ngữ của Kant, sự tổng hợp là siêu nghiệm; “nó không chỉ diễn ra một cách tiên nghiệm (a priori), mà còn làm điều kiện cho khả thể của nhận thức tiên nghiệm khác” (PPLTTT B 151). Vì lý do đó, Kant nhất quán liên hệ sự tổng hợp hoặc với “năng lực của trí tưởng tượng, một chức năng mù quáng nhưng không thể thiếu được của tâm hồn, không có nó ta sẽ không có được nhận thức nào cả, nhưng lại hiếm khi ta có ý thức về nó” (PPLTTT A 78/B 103), hoặc với “hành vi của tính nội khởi của năng lực biểu tượng” hay “hành vi của tính tự khởi của chủ thể” (B 130). Nói cách khác, sự tổng hợp là một sản phẩm của sự tự do của chủ thể người.

Trong diễn dịch “chủ quan” thứ nhất [ấn bản A, 1781], Kant cố phân phối hoạt động tổng hợp giữa khái niệm và trực quan cho giác quan, trí tưởng tượng và thông giác. Trong phần diễn dịch của ấn bản A, tổng hợp vừa là một hình thức nối kết Cổ bản vừa là một hình thức nối kết bên cạnh sự thống quan (synopsis) và sự thống nhất. Để cho kinh nghiệm có thể có được, trước hết cần nối kết cái đa tạp của giác quan thông qua “việc thống quan cái đa tạp một cách tiên nghiệm”. Kế đến là “sự tổng hợp cái đa tạp này thông qua trí tưởng tượng” và sau đó là “sự thống nhất của sự tổng hợp này thông qua thông giác nguyên thủy” (PPLTTT A 95, đã bị hủy bỏ ở bản B, [Ân bản II, 1787]). Ở đây [trong bản A], tổng hợp, cùng với thống quan và thống nhất thể hiện một hình thức đặc thù của sự nối kết. Tuy nhiên, đồng thời, Kant mô tả cả ba hình thức nối kết như “sự tổng hợp ba lần”: “tính tự khởi là Cổ sở của một sự tổng hợp ba lần vốn nhất thiết phải được tìm thấy trong mọi nhận thức; tức là, sự lãnh hội (apprehension) những biểu tượng như là những biến thái (modification) của tâm thức trong [quá trình] trực quan, sự tái tạo (reproduction) những biểu tượng ấy trong trí tưởng tượng, và sự nhận thức (recognition) chúng ở trong một khái niệm” (PPLTTT A 97).

Trong phần lớn diễn dịch thứ nhất, Kant luôn đề cập đến ba phưong cách của sự tổng hợp. Tổng hợp thứ nhất hay “tổng hợp của sự lãnh hội trong trực quan”, còn gọi là tổng hợp hình tượng hay synthesis speciosa, “sắp xếp, kết nối, và lập quan hệ” cho các trực quan theo thời gian, hay theo sự đồng hiện của chúng trong một khoảnh khắc đặc thù. Phưong cách tổng hợp thứ hai, tổng hợp tái tạo, bảo đảm sự liên tục ở cấp độ của những biểu tượng được mang lại, tức bảo đảm rằng biểu tượng là sự liên tục được mang lại suốt thời gian. Vì không có gì trong bản thân biểu tượng để đảm bảo một sự liên tục như thế, Kant gọi sự tổng hợp này là “tổng hợp siêu nghiệm của trí tưởng tượng”. Phưong cách tổng hợp thứ ba, tổng hợp của sự nhận thức hay synthesis intellectualis, bảo đảm sự liên tục của kinh nghiệm của chủ thể tri giác. Nó dựa trên sự tổng hợp của “ý thức về sự đồng nhất của bản ngã” với “ý thức về một sự thống nhất cũng có tính tất yếu như thế về sự tổng hợp mọi hiện tượng dựa theo các khái niệm [tức là dựa theo các quy luật]” (PPLTTT A 108).

Trong diễn dịch thứ hai hay “khách quan”, các phưong cách tổng hợp và quan hệ của chúng với thời gian không còn được nhấn mạnh bằng việc xét sự nối kết nói chung như là “biểu tượng về tính thống nhất tổng hợp của cái đa tạp” (PPLTTT B 130). Từ đó Kant tự giới hạn mình chỉ nói về biểu tượng của sự tổng hợp, chứ không nói về bản thân các tác vụ siêu nghiệm. Nhưng dù nhấn mạnh vào sự tổng hợp thứ ba về sự thông giác - sự tổng hợp duy nhất mà ta có thể trải nghiệm thông qua sự chắc chắn của cogito (cái Tôi tư duy) - ông vẫn không đánh mất sự chú ý vào vai trò liên tục của sự tổng hợp của trực quan và của trí tưởng tượng do vẫn chủ yếu hình dung về chúng như là sự nối kết.

Mối quan hệ giữa sự tổng hợp lý thuyết, sự tự do và tính nội khởi vốn định hình sự lý giải của Kant trong cuốn Phê phán thứ nhất đã cho thấy ảnh hưởng dứt khoát của nó lên triết học sau-Kant. Nó đưa ra một con đường để liên kết triết học lý thuyết và triết học thực hành, và đóng vai trò thiết yếu đối với tuyên ngôn của Fichte về “tính thứ nhất” (Primat) của lý tính thực hành và trong việc trình bày hệ thống Wissenschaftslehre (1794) của ông. Trong thế kỷ XX, bên ngoài những cuộc tranh luận nhằm lý giải văn bản trong nội bộ trường phái triết học Kant, sự tổng hợp cũng đã đóng một vai trò quan trọng trong hiện tượng học, với tuyên bố của Husserl rằng: ‘Toàn bộ đời sống ý thức là được thống nhất một cách tổng hợp” (1950, tr. 42). Nó được xem như một phưong cách mô tả sự thống nhất trong dị biệt hon là đóng vai trò một tác nhân của sự hợp nhất như trong triết học Fichte. Tổng hợp của trí tưởng tượng là nội dung trung tâm trong cách đọc có ảnh hưởng cực kỳ to lớn của Heidegger về Kant (“Kant và vấn đề siêu hĩnh học”, 1929). Cách đọc ấy nhìn thấy nổi các phương cách của sự tổng hợp được quảng diễn trong phần diễn dịch thứ nhất một sự phân tích các mối quan hệ giữa hiện tượng của tồn tại và tính hữu hạn của con người.

Mai Sơn dịch

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Synthese

[VI] tổng hợp

[EN] Synthesis

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Synthetic

tổng hợp

Từ điển toán học Anh-Việt

synthesis

[phép, sự] tổng hợp

general

chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tổng hợp

[DE] Verbundwerkstoff

[EN] composite material

[FR] Composite

[VI] Tổng hợp

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

synthetic

Tổng hợp

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Synthese

[EN] Synthesis

[VI] Tổng hợp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 colligate, general

tổng hợp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tổng hợp

vereinigt (a); verbinden vi, vereinigen vi, zusammenfassen vt; Vereinigen n, Zusammenschließen n;

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Synthese

[VI] Tổng hợp

[EN] synthesis

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

tổng hợp

[DE] Synthetisieren

[EN] Synthetize

[VI] tổng hợp