TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khái quát hóa

khái quát hóa

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng quát hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng két

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổng nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

khái quát hóa

generalisation

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Generalization

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

sweeping

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

general

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

across the board

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

khái quát hóa

pauschalisierend

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

veralLgemeinern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

generalisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zusammenfassung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

khái quát hóa

Généralisation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

généraliser

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zusammenfassung /í =, -en/

1. [sự] tổng két, tổng quát hóa, tổng hợp, khái quát hóa; 2. [sự] hợp nhất, liên hợp, thổng nhất; xem zusammen fassen.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veralLgemeinern /(sw. V.; hat)/

tổng quát hóa; khái quát hóa;

generalisieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

tổng quát hóa; khái quát hóa (verallgemei nern);

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

khái quát hóa

[DE] pauschalisierend

[EN] sweeping, general, across the board

[FR] généraliser

[VI] khái quát hóa

Từ Điển Tâm Lý

KHÁI QUÁT HÓA

[VI] KHÁI QUÁT HÓA

[FR] Généralisation

[EN] Generalization

[VI] Trong quá trình nhận thức, mới đầu có một số quan sát hạn chế theo kinh nghiệm chủ nghĩa, rồi từ những kinh nghiệm đó, dần dần xây dựng thành một lớp, tức là khái quát hóa. Trong nghiên cứu về luyện tập, người ta phân biệt: 1. Khái quát hóa tín hiệu: Một phản ứng có điều kiện với một kích thích S0 đã được xác lập. Đưa các kích thích S1, S2 cho đến Sn chưa hề được điều kiện hóa trước đó. Các kích thích này có đặc điểm gần giống với S0 và đáp ứng có điều kiện gây ra có thể khác với đáp ứng với S0 về biên độ hay tần số; sắp xếp lại các đáp ứng này theo biên độ hay tần số ta sẽ có một gradient khái quát hóa. 2. Khái quát hóa đáp ứng: Một kích thích đã được điều kiện hóa bằng một đáp ứng R0, gây ra các đáp ứng R1, R2…Rn chưa được điều kiện hóa trước đó. Các đáp ứng này nói chung có một hiệu ứng chung. 3. Khái quát hóa gián tiếp hay thứ phát (hai khái quát hóa nói trên là nguyên phát): Là khái quát hóa diễn ra khi các kích thích không có gì giống nhau về thực thể: Có lẽ có một cái biến giả định mặc nhiên gián tiếp (một từ, một hình ảnh) : Xem Trung gian. 4. Khái quát hóa ngữ nghĩa: Là một mặt của khái quát hóa gián tiếp căn cứ vào sự đồng nghĩa trong ngôn ngữ và có những lớp trong hệ đọc.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

generalisation

(sự) khái quát hóa