TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

généralisation

KHÁI QUÁT HÓA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

généralisation

Generalization

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

generalisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

généralisation

Generalisierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

généralisation

généralisation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Généralisation d’une opinion

Sự mở rộng một ý kiến.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

généralisation /IT-TECH/

[DE] Generalisierung

[EN] generalisation; generalization

[FR] généralisation

généralisation /IT-TECH/

[DE] Generalisierung

[EN] generalisation; generalization

[FR] généralisation

Từ Điển Tâm Lý

Généralisation

[VI] KHÁI QUÁT HÓA

[FR] Généralisation

[EN] Generalization

[VI] Trong quá trình nhận thức, mới đầu có một số quan sát hạn chế theo kinh nghiệm chủ nghĩa, rồi từ những kinh nghiệm đó, dần dần xây dựng thành một lớp, tức là khái quát hóa. Trong nghiên cứu về luyện tập, người ta phân biệt: 1. Khái quát hóa tín hiệu: Một phản ứng có điều kiện với một kích thích S0 đã được xác lập. Đưa các kích thích S1, S2 cho đến Sn chưa hề được điều kiện hóa trước đó. Các kích thích này có đặc điểm gần giống với S0 và đáp ứng có điều kiện gây ra có thể khác với đáp ứng với S0 về biên độ hay tần số; sắp xếp lại các đáp ứng này theo biên độ hay tần số ta sẽ có một gradient khái quát hóa. 2. Khái quát hóa đáp ứng: Một kích thích đã được điều kiện hóa bằng một đáp ứng R0, gây ra các đáp ứng R1, R2…Rn chưa được điều kiện hóa trước đó. Các đáp ứng này nói chung có một hiệu ứng chung. 3. Khái quát hóa gián tiếp hay thứ phát (hai khái quát hóa nói trên là nguyên phát): Là khái quát hóa diễn ra khi các kích thích không có gì giống nhau về thực thể: Có lẽ có một cái biến giả định mặc nhiên gián tiếp (một từ, một hình ảnh) : Xem Trung gian. 4. Khái quát hóa ngữ nghĩa: Là một mặt của khái quát hóa gián tiếp căn cứ vào sự đồng nghĩa trong ngôn ngữ và có những lớp trong hệ đọc.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

généralisation

généralisation [3eneRalizasjõ] n. f. 1. Sự phổ cập; sự mở rộng. Généralisation d’une opinion: Sự mở rộng một ý kiến. 2. Sự khái quát hóa; sự suy diễn.